Đặc Điểm Nổi Bật Của Mainboard MSI MEG Z790 ACE
MSI MEG Z790 ACE - Tiết Kiệm Hệ Thống
Gặp rắc rối khi cập nhật BIOS của bạn hoặc bằng cách nào đó đã làm hỏng nó? Đừng lo lắng, các bo mạch chủ MSI cung cấp nhiều tùy chọn để khởi động lại thành công hệ thống của bạn.
- Clear CMOS: Khôi phục BIOS về cài đặt mặc định – hữu ích trong 99% trường hợp để khởi động lại thành công.
- Flash BIOS Button: Flash BIOS chỉ với một nguồn điện được kết nối bằng cách làm theo một vài bước. CPU và bộ nhớ không cần thiết.
- Dual BIOS: Hai chip BIOS vật lý cho kế hoạch dự phòng B.
MSI MEG Z790 ACE - Thiết Kế M.2 Và Nút Bấm Thông Minh
Thiết Kế M.2:
- Hấp Thụ Từ Tính: Các đầu nối từ tính chuyên dụng được đặt trên PCB và M.2 Shield Frozr. Thiết kế được cấp bằng sáng chế này cho phép chức năng RGB “không có dây” thực sự, tăng cường quá trình cài đặt và tối đa hóa hiệu suất lưu trữ.
- Screwless M.2: Thiết kế được cấp bằng sáng chế cho phép bạn đặt M.2 và Shield Frozr của mình mà không cần các ốc vít gây phiền nhiễu, cung cấp cách dễ nhất để cài đặt M.2.
- EZ M.2 Clip: EZ M.2 Clip cải tiến của MSI hỗ trợ bạn cài đặt ổ SSD M.2 một cách nhanh chóng và dễ dàng.
Nút Bấm Thông Minh: 1 nút bấm với nhiều điều khiển phần cứng. Bạn có thể thiết lập các chức năng khác nhau trong BIOS. Đặt lại máy tính, khởi động an toàn, quạt Turbo và điều khiển đèn EZ LED chỉ với một cú nhấp chuột.
- Smart Button from Rear IO / Reset Button from Cases.
- Thiết lập hai chức năng khác nhau trong BIOS.
Thông Số Kỹ Thuật Của Mainboard MSI MEG Z790 ACE
CPU | Supports 12th/13th Gen Intel® Core™ Processors, Pentium® Gold and Celeron® Processors LGA 1700 |
Chipset | Intel Z790 |
Kích thước mainboard | E-ATX |
Bộ nhớ | 4x DDR5 UDIMM, Maximum Memory Capacity 128GB Memory Support 7600+(OC)/7400 (OC)/7200(OC)/7000(OC)/6800(OC)/6600(OC)/6400(OC)/6200(OC)/6000(OC)/5800(OC)/5600(JEDEC)/5400(JEDEC)/5200(JEDEC)/5000(JEDEC) /4800(JEDEC) MHz Max. overclocking frequency: • 1DPC 1R Max speed up to 7600+ MHz • 1DPC 2R Max speed up to 6600+ MHz • 2DPC 1R Max speed up to 6400+ MHz • 2DPC 2R Max speed up to 5600+ MHz |
Khe cắm mở rộng | 3x PCI-E x16 slot PCI_E1 PCIe 5.0 supports up to x16 (From CPU) PCI_E2 PCIe 5.0 supports up to x8 (From CPU) PCI_E3 PCIe 4.0 supports up to x4 (From Chipset) |
Onboard Graphics | 1x Type-C DisplayPort Supports a maximum resolution of 4K 60Hz |
Onboard Thunderbolt | Thunderbolt chip JHL8540 2x Thunderbolt4 (USB-C) ports Supports up to 40Gbps transfer rate with Thunderbolt devices Supports up to 20Gbps transfer rate with USB4 devices Supports up to 10Gbps transfer rate with USB 3.2 devices Supports up to 5V/3A,15W power charging Each port can daisy-chain up to three Thunderbolt 4 devices or five Thunderbolt 3 devices Supports up to 8K display (need to connect the DisplayPort of the discrete graphics card to the Mini DisplayPort Input port on the back panel) |
USB | 4x USB 2.0 (Front) 4x USB 3.2 Gen1 Type A (Front) 7x USB 3.2 Gen2 Type A (Rear) 1x USB 3.2 Gen2 Type C (Rear) 2x USB 3.2 Gen2x2 Type C (Front) |
Kết nối Internet | Intel® Wi-Fi 6E The Wireless module is pre-installed in the M.2 (Key-E) slot Supports MU-MIMO TX/RX, 2.4GHz / 5GHz / 6GHz* (160MHz) up to 2.4Gbps Supports 802.11 a/ b/ g/ n/ ac/ axSupports Bluetooth® 5.2**, FIPS, FISMA2x Intel® 2.5Gbps LAN |
Hai Nam –
main này chất lượng trên cả tuyệt vời