Kiến thức công nghệ

SSD Gồm Những Loại Gì? Phân Biêt Sata, M2 Sata Và M2 NVMe, PCIe

Tim Hieu Va Phan Loai Cac O Cung SSD

1. SSD Là Gì?

SSD viết tắt của Solid State Driver là ổ đĩa trạng thái rắn sử dụng bộ nhớ Flash để lưu trữ. So với ổ cứng HDD với nguyên lý hoạt động là cơ học và lưu trữ bằng từ tính thì SSD có khả năng bền về mặt cơ học đồng thời tốc độ truy xuất dữ liệu rất nhanh.

Tất nhiên giá thành của SSD so với HDD là rất cao, đó là lý do chính cho sự tồn tại của HDD.

Một số SSD đang được bán tại Tin Học Đại Việt - Di An Binh Duong

SSD GIGABYTE 256GB Sata 3 Chính Hãng (Đọc 520MB/S, Ghi 500MB/S, GP-GSTFS31256GTND)

550,000
Thông Số Cơ Bản Của SSD GIGABYTE 256GB Sata 3 (GP-GSTFS31256GTND):
  • Thương hiệu: Gigabyte
  • Bảo hành: 36 Tháng
  • Dung Lượng: 256GB
  • Read/Write: 520/500 MB/s

SSD Kingston NV2 1TB PCIe Gen 4.0 3500MB/s Chính Hãng (SNV2S/1000G)

1,350,000
Thông tin cơ bản của SSD Kingston NV2 1TB:
Thương hiệu Kingston
Bảo hành 36 tháng
Dung lượng 1TB
Read/Wire 3500 MBps / 2100 MBps

SSD Kingston NV2 250GB PCIe Gen 4.0 3000MB/s Chính Hãng (SNV2S/250G)

690,000
Thông tin cơ bản của SSD Kingston NV2 250GB:
Thương hiệu Kingston
Bảo hành 36 tháng
Dung lượng 250GB
Read/Wire 3000 MBps / 1300 MBps

SSD Gigabyte 256GB M.2 2280 NVMe (GP-GSM2NE3256GNTD)

590,000
Thông tin cơ bản của SSD Gigabyte 256GB M.2 2280 NVMe :
  • Thương hiệu: Gigabyte
  • Bảo hành: 36 tháng
  • Dung lượng: 256GB
  • Read/Write: 1700MBps / 1550MB/s

SSD Gigabyte 512GB M.2 2280 NVMe (GP-GSM2NE3512GNTD)

860,000
Thông tin cơ bản của SSD Gigabyte 512GB M.2:
  • Thương hiệu: Gigabyte
  • Bảo hành: 60 tháng
  • Dung lượng: 512GB
  • Read/Write: 1700MBps / 1550MB/s

SSD Kingston NV2 2TB PCIe Gen 4.0 3500MB/s Chính Hãng (SNV2S/2000G)

2,490,000
Thông tin cơ bản của SSD Kingston NV2 2TB:
Thương hiệu Kingston
Bảo hành 36 tháng
Dung lượng 2TB
Read/Wire 3500 MBps / 2800 MBps

SSD Kingston NV2 500GB PCIe Gen4.0 3500MB/s Chính Hãng (SNV2S/500G)

1,060,000
Thông tin cơ bản của SSD Kingston NV2 500GB:
Thương hiệu Kingston
Bảo hành 36 tháng
Dung lượng 500GB
Read/Wire 3500 MBps / 2100 MBps

SSD WD SN850X Black 1TB PCIe Gen 4.0 Chính Hãng (WDS100T2X0E)

2,890,000
Thông Số Cơ Bản Của SSD SN850X Black 1TB:
Thương hiệu Western Digital
Tên sản phẩm SN850X 1TB
Dung lượng 1 TB
Bảo hành 60 tháng

SSD Kingston A400 240GB Sata 3 2.5 inch Chính Hãng (SA400S37/240G)

540,000
  • Bảo hành: 36 Tháng
  • Dung lượng: 240 GB
  • Tốc độ đọc - ghi: 500 MB/s - 320 MB/s
  • Chuẩn giao tiếp: Sata 3
  • Kích thước: 2.5 inch

SSD MSI Spatium M390 250GB M.2 NVMe 3300 MB/s Chính Hãng

680,000
Thương hiệu MSI
Bảo hành 60 tháng
Chuẩn Kết Nối PCle NVMe
Dung Lượng 250 GB
Tốc Độ Đọc 3300 MB/s
Tốc Độ Ghi 1200 MB/s

SSD WD SA510 Blue 250GB SATA 3 Chính Hãng (WDS250G3B0A)

850,000
  • Thương hiệu: WD
  • Dung lượng: 250GB
  • Bảo hành: 60 tháng
  • Kết nối: SATA 3
  • Loại: 2.5 inch
  • Tốc độ đọc/ghi ( tối đa): 550MB/s - 525MB/s

SSD Kingston A400 480GB Sata 3 2.5 Inch Chính Hãng

720,000
  • Bảo hành: 36 Tháng
  • Dung lượng: 480 GB
  • Tốc độ đọc - ghi: 500 MB/s - 350 MB/s
  • Chuẩn giao tiếp: Sata 3
  • Kích thước: 2.5 inch

2. Hoạt Động Của SSD Như Thế Nào?

SSD có thể được ví như một chiếc USB dung lượng lớn. Bên trong, sử dụng công nghệ NAND – công nghệ được sử dụng trong các bộ nhớ trạng thái rắn, một bộ nhớ Fash. Càng nhiều chip nhớ NAND, SSD càng nhiều dung lượng lưu trữ.

Mặt khác, ổ SSD sử dụng một tấm các ô điện để nhanh chóng gửi và nhận dữ liệu. Những tấm này được phân chia thành các phần được gọi là “trang” và là nơi lưu trữ dữ liệu. Các trang này được nhóm lại với nhau tạo thành các “khối”. SSD được gọi là ổ cứng thể rắn vì chúng không có bộ phận chuyển động.

3. Các Loại SSD Phổ Biến Trên Thị Trường Hiện Nay

Ổ cứng thể rắn SSD sau nhiều năm hoàn thiện và giảm giá thành, hiện nay ngày càng phổ biến hơn và sẽ nhanh chóng thay thế ổ đĩa cơ truyền thống (HDD). Bởi lẽ, SSD có tốc độ đọc và ghi nhanh hơn hẳn, trên thị trường ngày nay các loại SSD phổ biến bao gồm: SSD Sata, SSD M2 Sata, SSD M2 NVMe.

Ngoài ra thời kỳ đầu chúng ta còn hay gặp thêm 1 loại nữa là SSD PCIe gắn trực tiếp vào khe PCIe. Loại này sau này ít phổ biến đo chuẩn giao tiếp M2 – NVMe được sử dụng rất rộng rãi và tiện lợi

SSD Sata

Ổ cứng SSD Sata được sử dụng khá phổ biến với tốc độ đọc và ghi dữ liệu ở mức giới hạn 6Gbps tương đương 550MB/s. Với mức giá thành khá rẻ nên đang được trang bị hầu hết trên các dòng máy tính phổ thông, laptop.

Các bạn có thể tham khao các SSD Sata tại đây.

SSD WD Blue 1TB 2.5 inch SATA 3 2

SSD M2 Sata

Như các bạn đã biết, ổ cứng SSD M2 Sata được thiết kế dưới dạng nhỏ gọn giúp tiết kiện không gian bên trong máy tính. SSD M2 Sata có tốc độ ngang với SSD Sata thông thường, điểm nổi bật của SSD M2 là không cần dây nối cấp nguồn và cũng không cần Caddy bay để gắn vào ổ DVD để sử dụng 2 ổ cứng HDD và SSD song song.

Ổ cứng SSD Kingstone A400 M2 240GB tin hoc dai viet 1 1

SSD M2 NVMe

Ổ cứng NVMe là viết tắt của cụm từ Non-Volatile Memory Express, là sản phẩm ra đời vào năm 2013, được cung cấp bởi nhiều hãng công nghệ lớn như Intel, Adata, Kingston,… Về cơ bản, ổ cứng SSD NVMe sẽ chp tốc độ truyền tải dữ liệu nhanh hơn nhiều so với ổ cứng Sata thông thường vốn đã tồn tại trong nhiều năm.

Với tốc độ vượt trội, SSD có tác dụng tăng cao tốc độ xử lý máy tính và dung lượng lưu trữ. SSD M2 NVMe có tốc độ gấp 4 lần so với SSD M2 Sata tương ứng bộ nhớ lên tới 16Gbps. Với người dùng thông thường, các ổ cứng M2 Sata đã đủ để sử dụng, tuy nhiên với các bộ máy khủng thì một chiếc SSD M2 NVMe là hợp lý.

O cung SSD Adata XPG SX8100 512GB M.2 NVMe R W 35003000MBs 2

Phân Biệt Ổ Cứng SSD M2 Sata Và SSD M2 NVMe

Phan Biet O Cung SSD M2 Sata Va SSD M2 NVMe

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *