Ryzen 3, Ryzen 5, Ryzen 7, Ryzen 9 trên tiến trình 7nm đồng loạt ra mắt ngày 07/07/2019
- Trên trang web chính thức của AMD đã cập nhật các sản phẩm đầu tiên của thế hệ Ryzen tiếp theo bao gồm Ryzen 5, Ryzen 7 và Ryzen 9, cụ thể gổm các CPU sau: Ryzen 9 3900X, Ryzen 7 3800X, Ryzen 7 3700X, Ryzen 5 3600X, Ryzen 5 3600, Ryzen 3 3200G, Ryzen 3 3400G
- Tất cả các sản phẩm đều được ghi sẵn ngày ra mắt là 7/7/2019 riêng Ryzen 9 3950X sẽ ra mắt muộn hơn
- Đây là những sản phẩm cao cấp nhất của dòng Ryzen, khách hàng với nhu cầu thấp hơn có lẽ sẽ phải chờ một thời gian thì AMD mới tung ra các sản phẩm thấp cấp như Ryzen 3 đồng thời các sản phẩm tích hợp đồ họa.
Thông số các CPU AMD Ryzen 3000 ra mắt trong ngày 7/7
Model | Cores/ Threads |
Base Frequency | Boost Frequency | TDP | Price |
---|---|---|---|---|---|
Model | Cores/ Threads |
Base Frequency | Boost Frequency | TDP | Price |
Ryzen 9 3950X | 16C/32T | 3.5GHz | 4.7GHz | 105W | $749 |
Ryzen 9 3900X | 12C/24T | 3.8GHz | 4.6GHz | 105W | $499 |
Ryzen 7 3800X | 8C/16T | 3.9GHz | 4.5GHz | 105W | $399 |
Ryzen 7 3700X | 8C/16T | 3.6GHz | 4.4GHz | 65W | $329 |
Ryzen 5 3600X | 6C/12T | 3.8GHz | 4.4GHz | 95W | $249 |
Ryzen 5 3600 | 6C/12T | 3.6GHz | 4.2GHz | 65W | $199 |
So sánh thông số kỹ thuật giữa Ryzen 3 3200G và Ryzen 3 3400G với các thế hệ trước
APU | AMD Ryzen 3 2200G | AMD Ryzen 3 3200G | AMD Ryzen 5 2400G | AMD Ryzen 5 3400G |
---|---|---|---|---|
Công nghệ | 14nm Zen | 12nm Zen+ | 14nm Zen | 12nm Zen+ |
Số nhân / số luồng | 4 / 4 | 4 / 4 | 4 / 8 | 4 / 8 |
Xung gốc | 3.5 GHz | 3.6 GHz | 3.6 GHz | 3,7 GHz |
Xung boost | 3.7 GHz | 4.0 GHz | 3.9 GHz | 4.2 GHz |
Bộ nhớ đệm | 4 MB | 6 MB | 4 MB | 6 MB |
RAM hỗ trợ | DDR4-2933 | DDR4-2933 | DDR4-2933 | DDR4-2933 |
GPU | Vega 8 | Vega 8 | Vega 11 | Vega 11 |
Số nhân xử lý GPU | 512 SPs | 512 SPs | 704 SPs | 704 SPs |
Xung nhịp GPU | 1100 MHz | 1250 MHz | 1250 MHz | 1400 MHz |
TDP | 65W (cTDP 45W) | 65W (cTDP 45W) | 65W (cTDP 45W) | 65W (cTDP 45W) |
Nền tảng hỗ trợ | AM4 | AM4 | AM4 | AM4 |
Giá | $99 US | $99 | $169 US | $149 |