Tin tức công nghệ

Điểm Benchmark Intel Core i5-14600 Và i3-14100 Đã Được Tiết Lộ

Diem Benchmark Intel Core i5 14600 Va i3 14100 Da Duoc Tiet Lo 1

Có thêm các điểm benchmark của CPU Intel thế hệ 14 Non-K như Core i5-14600 và Core i3-14100 đã bị rò rỉ trên Geekbench.

Điểm Benchmark Intel Core i5-14600 Và i3-14100 Đã Được Tiết Lộ

Sau khi đã có kết quả kiểm tra của CPU Intel Core i5-14400 10 nhân, giờ chúng ta có thêm các kết quả kiểm tra thế hệ 14 Non-K khác. Các kết quả kiểm tra mới nhất đến từ ECMS (Enthusiast Citizen) và bao gồm 2 CPU Intel Core i5-14600 và Core i3-14100.

Bắt đầu với các thông số kỹ thuật, CPU Intel Core i5-14600 có cấu hình 6 lõi P-Core và 8 lõi E-Core, tổng cộng 14 lõi và 20 luồng. Chip này có xung nhịp cơ bản là 2,7 GHz, xung nhịp tối đa lên đến 5,2 GHz và cung cấp bộ nhớ đệm 20/24 MB (L2/L3). CPU này cũng có TDP 65W và nên giữ nguyên mức giá tương tự CPU Core i5-13600 hiện tại, vào khoảng 255 USD.

Intel Core i3-14100 thì đơn giản chỉ có 4 lõi P-Core với 8 luồng. Chip này hoạt động ở xung nhịp cơ bản 3,5 GHz và xung nhịp tối đa 4,7 GHz với TDP 60W. Chip này có 5 MB bộ nhớ đệm L2 và 12 MB bộ nhớ đệm L3 và nên có giá khoảng 109 USD. Cả hai CPU đã được kiểm tra trên bo mạch chủ ASRock Z790 Taichi, một bo mạch chủ cấp cao dành cho các CPU Non-K này, trong khi những người dùng dự kiến mua CPU này thường sẽ sử dụng các bo mạch chủ cấp thấp H610/B760. Bộ nhớ sử dụng là 32 GB DDR5-5600 MT/s.

Về hiệu suất, CPU Intel Core i5-14600 ghi được 2785 điểm trong các bài kiểm tra đơn lõi và 16110 điểm trong các bài kiểm tra đa lõi, trong khi CPU Core i3-14100 ghi được 2509 điểm trong các bài kiểm tra đơn lõi và 8881 điểm trong các bài kiểm tra đa lõi.

Geekbench 6 Single-Core:

Core i9-14900KF 3347Điểm
Core i7-14700KF 3097Điểm
Core i9-13900KS 3089Điểm
Core i9-13900K 2960Điểm
Ryzen 9 7950X 2905Điểm
Ryzen 9 7950X3D 2899Điểm
Ryzen 9 7900X 2886Điểm
Ryzen 7 7700X 2880Điểm
Ryzen 5 7600X 2830Điểm
Core i5-14600K 2819Điểm
Core i7-13700K 2817Điểm
Ryzen 9 7900X3D 2786Điểm
Core i5-14600 2785Điểm
Ryzen 7 7800X3D 2708Điểm
Core i5-13600K 2663Điểm
Core i3-14100 2509Điểm
Core i5-14400 2464Điểm

Geekbench 6 Multi-Core:

Core i9-14900KF 23051 Điểm
Core i9-13900KS 21678 Điểm
Core i7-14700KF 21196 Điểm
Core i9-13900K 20018 Điểm
Ryzen 9 7950X3D 19646 Điểm
Ryzen 9 7950X 19099 Điểm
Ryzen 9 7900X 17592 Điểm
Core i7-13700K 17407 Điểm
Ryzen 9 7900X3D 17392 Điểm
Core i5-14600K 17190 Điểm
Core i5-14600 16707 Điểm
Ryzen 7 7800X3D 16110 Điểm
Ryzen 7 7700X 15193 Điểm
Core i5-13600K 15128 Điểm
Core i5-14400 14814 Điểm
Ryzen 5 7600X 13373 Điểm
Core i3-14100 10394 Điểm

So sánh với điểm số trung bình của Core i5-13600 và Core i3-13100 trên Geekbench, Core i5-14600 đạt được hiệu suất nhanh gấp 15% / 29% so với phiên bản cũ ở các bài kiểm tra đơn lõi/đa lõi, trong khi Core i3-14100 nhanh hơn 12% / 23% so với phiên bản trước đó ở các bài kiểm tra đơn lõi/đa lõi. Đây là những kết quả tương đối tốt, nhưng xét đến việc chúng ta chỉ có một tăng tốc +200 MHz, các bài kiểm tra này sẽ là trường hợp tốt nhất cho cả hai chip. CPU Intel thế hệ 14 Non-K sẽ có mặt trên thị trường vào khoảng CES 2024, vì vậy hãy theo dõi thêm thông tin trong những tháng sắp tới.

Thông Số Kỹ Thuật Của CPU Máy Tính Intel Raptor Lake-S Refresh:

CPU NAME

CORES

THREADS

BASE CLOCK

BOOST CLOCK

L2 / L3 CACHE

TDP (PL1)

MSRP

Core i9-14900K 8+16 (24) 32 3.2 GHz 6.0 GHz 32 / 36 MB 125W $589 US
Core i9-14900KF 8+16 (24) 32 3.2 GHz 6.0 GHz 32 / 36 MB 125W $564 US
Core i9-14900 8+16 (24) 32 2.0 GHz 5.8 GHz 32 / 36 MB 65W $549 US
Core i9-14900F 8+16 (24) 32 2.0 GHz 5.8 GHz 32 / 36 MB 65W $524 US
Core i9-14900T 8+16 (24) 32 1.1 GHz TBD 32 / 36 MB 35W $549 US
Core i7-14700K 8+12 (20) 28 3.4 GHz 5.6 GHz 28 / 33 MB 125W $409 US
Core i7-14700KF 8+12 (20) 28 3.4 GHz 5.6 GHz 28 / 33 MB 125W $384 US
Core i7-14700 8+12 (20) 28 2.1 GHz 5.4 GHz 28 / 33 MB 65W $384 US
Core i7-14700F 8+12 (20) 28 2.1 GHz 5.4 GHz 28 / 33 MB 65W $359 US
Core i7-14700T 8+12 (20) 28 1.3 GHz TBD 28 / 33 MB 35W $384 US
Core i5-14600K 6+8 (14) 20 3.5 GHz 5.3 GHz 20 / 24 MB 125W $319 US
Core i5-14600KF 6+8 (14) 20 3.5 GHz 5.3 GHz 20 / 24 MB 125W $294 US
Core i5-14600 6+8 (14) 20 2.7 GHz 5.2 GHz 20 / 24 MB 65W $255 US
Core i5-14600T 6+8 (14) 20 1.8 GHz TBD 20 / 24 MB 35W $255 US
Core i5-14500 6+8 (14) 20 2.6 GHz 5.0 GHz 20 / 24 MB 65W $232 US
Core i5-14500T 6+8 (14) 20 1.7 GHz TBD 20 / 24 MB 35W $232 US
Core i5-14400 6+8 (14) 20 2.5 GHz 4.7 GHz 9.5/ 20 MB 65W $221 US
Core i5-14400F 6+8 (14) 20 2.5 GHz 4.7 GHz 9.5/ 20 MB 65W $196 US
Core i5-14400 6+4(10) 16 2.5 GHz 4.7 GHz 9.5/ 20 MB 65W $221 US
Core i5-14400F 6+4(10) 16 2.5 GHz 4.7 GHz 9.5/ 20 MB 65W $221 US
Core i5-14400T 6+4(10) 16 1.5 GHz TBD 9.5/ 20 MB 35W $196 US
Core i3-14100 4+0 (4) 8 3.5 GHz 4.7 GHz 5.0 / 12 MB 60W $134 US
Core i3-14100F 4+0 (4) 8 3.5 GHz 4.7 GHz 5.0 / 12 MB 58W $109 US
Core i3-14100T 4+0 (4) 8 2.7 GHz TBD 5.0 / 12 MB 35W $109 US
Intel 300 2+0 (2) 4 3.9 GHz N/A 2.5 / 6.0 MB 46W ~$79 US
Intel 300T 2+0 (2) 4 3.4 GHz N/A 2.5 / 6.0 MB 35W ~$79 US

Nguồn: Benchleaks #1#2.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *