Sản phẩm Intel Core i5-10400 6 core 12 thread chưa chính thức ra mắt tuy nhiên một kênh chuyên review tại Trung Quốc đã đưa ra kết quả so sánh sơ bộ về hiệu năng của con chip với thế hệ tiền nhiệm cùng với core i7 thế hệ 9. Với kết quả này thì phiên bản i5-10400 được cho là mạnh hơn bản tiền nhiệm trong khi chỉ ăn điện hơn một chút xíu.
Một số hình ảnh bị rò gỉ về kết quả benchmark của i5-10400
Bảng so sánh kết quả tổng hợp
CPU Name | Intel Core i5-9400F | Intel Core i7-9700F | Intel Core i5-10400 |
---|---|---|---|
Cinebench R15 (Single) | 172 | 199 | 186 |
Cinebench R15 (Multi) | 969 | 1496 | 1351 |
Cinebench R20 (Multi) | 2385 | 3634 | 3215 |
Winrar 64-bit | 9672 | 13417 | 19080 |
SuperPI 1MB | 9.004 | 7.893 | 8.586 |
wPrime 32M | 26.329 | 25.411 | 27.661 |
wPrime 1024M | 146.93 | 105.928 | 118.185 |
3DMark Time Spy (CPU) | 5391 | 6990 | 7490 |
3DMark Firestrike (CPU) | 12388 | 18155 | 18049 |
PCMark 10 Overall | 6069 | 6767 | 6465 |
GTA 5 (AVG FPS Maxed Out) | 122 | 128 | 129 |
Assassins Creed Odyssey (AVG FPS 1080p) | 63 | 65 | 67 |
GTA 5 (AVG FPS 1080p MSAAx2) | 169.85 | 177.71 | 175.16 |
Power Consumption (Idle) | 14W | 12W | 10W |
Power Consumption (Full Load) | 77.88W | 145.83W | 85.91W |
Thermals (Idle) | 28.3C | 28.6C | 26.6C |
Thermals (Load) | 57.3C | 70.0C | 79.75C |