PCIe hiện nay có thể được xem là cổng kết nối phổ biến nhất trên PC và sở hữu rất nhiều kích thước khác nhau. Các Gen PCIe và tầm quan trọng của PCIe với PC? Cùng tìm hiểu với mình ở bài viết đưới dây nhé!
PCI Express Là Gì?
PCI Express (Peri Foreign Component Interconnect Express), được viết tắt chính thức là PCIe hoặc PCI-e. Là 1 chuẩn kết nối tốc độ cao đây cũng là giao diện cho phép các thành phần tốc độ cao như VGA, SSD hay các Card Wifi kết nối với máy tính của bạn.
Cơ chế kết nối vật lý của PCIe được chia ra làm bốn kích cỡ khác nhau, đó là x1, x4, x8 và x16. Các kích cỡ cổng khác nhau cho lượng chân kết nối dữ liệu đồng thời đến bo mạch chủ khác nhau. Cổng có kích thước càng lớn thì số chân kết nối càng nhiều. Các kết nối này thường được gọi là Lane (làn).
PCIe lanes
Ngay từ những phiên bản đầu tiên, PCI-E đã áp dụng ý tưởng “đa làn” và cho thấy tính hiệu quả rõ rệt. Theo đó PCIe hiện nay được chia làm 4 kích cỡ chính bao gồm: x1, x4, x8, x16. Tùy vào yêu cầu phần cứng mà kích cỡ PCIe sẽ lớn nhỏ khác nhau, cổng càng lớn tương ứng với số chân kết nối trên card và cổng càng nhiều. Những kết nối này sẽ được gọi là “làn”. Trong đó mỗi làn PCIe sẽ bao gồm 2 cặp tín hiệu, 1 cặp dùng để gửi và một cặp dùng để nhận dữ liệu. Cổng càng nhiều làn thì tốc độ truyền tải dữ liệu sẽ càng cao.
Kích Thước Và Tốc Độ Truyền Tải Của Các PCIe
Cổng PCIe | Số chân | Chiều dài khe cắm |
PCIe X 1 | 18 | 25mm |
PCIe X 4 | 32 | 36mm |
PCIe X 8 | 49 | 56mm |
PCIe X 16 | 82 | 89mm |
Thông Số Tốc Độ Các Phiên Bản PCIe
Các phiên bản PCIe | Băng thông trên từng lane | Băng thông trên từng lane của khe x16 |
PCI Express 1.0 | 250 MB/s | 4.0GB/s |
PCI Express 2.0 | 500 MB/s | 8.0GB/s |
PCI Express 3.0 | 1.0 GB/s | 16.0GB/s |
PCI Express 4.0 | 2.0 GB/s | 32.0 GB/s |
PCI Express 5.0 | 4.0 GB/s | 64GB /s |
Hy vọng thông qua bài viết bạn đã có cho mình những thông tin bổ ích. Và đừng quên chia sẻ những kiến thức hữu ích này đến với mọi người nhé!