Ngoài sự kiện sẽ cho ra mắt CPU Ryzen 7000 “Zen 4” vào thời gian sắp tới, AMD cũng đã hé lộ cho chúng ta những thông tin đầu tiên về GPU Radeon RX 7000 “RDNA 3” và sẽ sớm được cho ra mắt vào cuối năm 2022. Trong bài viết này, hãy cùng Tin Học Đại Việt điểm qua những thông tin thú vị về AMD Radeon RX 7000 RDNA 3 sắp ra mắt này nhé.
Tonight we shared an early look at #RDNA3 running alongside the new @AMDRyzen 9 7950X. We can't wait to tell you more about our next generation Radeon graphics cards when we launch later this year.
— Radeon RX (@Radeon) August 30, 2022
Watch the "together we advance_PCs" event: https://t.co/DV2XOzItgb pic.twitter.com/UIPPiaMEFg
AMD Trình Làng Kiến Trúc Dòng Sản Phẩm Radeon RX 7000 RDNA 3 GPU
Đoạn giới thiệu được AMD hiển thị cho chúng ta cái nhìn về card đồ họa có lõi GPU RDNA 3. Đây có thể là một trong những thiết kế hàng đầu của dòng sản phẩm và nó cũng có vẻ dày hơn một chút so với các GPU hiện tại như RX 6950 XT. AMD xác nhận rằng GPU RDNA 3 của họ sẽ ra mắt vào cuối năm nay với sự gia tăng hiệu suất rất lớn. Phó chủ tịch cấp cao về kỹ thuật của công ty, Radeon Technologies Group, David Wang, nói rằng GPU thế hệ tiếp theo cho dòng Radeon RX 7000 sẽ cung cấp hiệu suất trên 50% cho mỗi mức tăng watt so với GPU RDNA 2 hiện có. Một số tính năng chính nổi bật của GPU RDNA 3 ra mắt sắp tới được AMD chia sẻ bao gồm:
- Nút quy trình 5nm
- Bao bì Chiplet nâng cao
- Thiết bị tính toán được cấu trúc lại
- Đường ống đồ họa được tối ưu hóa
- Bộ nhớ đệm vô cực AMD thế hệ tiếp theo
- Hơn 50% hiệu suất so với RDNA 2
RDNA 3 Navi 31 GPUs Cho Dòng GPU AMD Radeon RX 7900
Theo những thông tin mới nhất, GPU AMD Navi 31 với kiến trúc RDNA 3 dự kiến sẽ cung cấp một GCD duy nhất với 48 WGP, 12 SA và 6 SE. Điều này sẽ cung cấp tổng số 12.288 bộ xử lý luồng, thấp hơn số lượng trước đó. Điều này cũng sẽ làm giảm hiệu suất tính toán tổng thể trừ khi AMD phát điên với tần số xung nhịp trên 3.0 GHz trên phần hàng đầu của mình. GPU Navi 31 cũng sẽ mang 6 MCD, có bộ nhớ đệm vô cực 64 MB trên mỗi khuôn và cũng có khả năng mang bộ điều khiển bộ nhớ 64-bit (32-bit x 2) cung cấp cho chip giao diện bus 384-bit.
AMD RDNA 3 Navi 32 GPUs Cho Dòng GPU Radeon RX 7800
GPU AMD Navi 32 cũng là một trong hai GPU MCM có trong dòng sản phẩm RDNA 3. GPU sẽ có một GCD duy nhất (Graphics Compute Die) và bốn MCD (Multi-Cache Die). Khuôn rất giống với GPU Navi 31 hàng đầu nhưng có một Công cụ Shader ít hơn trên mỗi khuôn. AMD Navi 32 GCD dự kiến sẽ sử dụng nút quy trình 5nm của TSMC trong khi MCD sẽ dựa trên nút quy trình 6nm. GCD sẽ được trang bị 4 Shader Engine và mỗi Shader Engine có 2 Shader Arrays (tổng cộng 4 Shader). Mỗi Mảng Shader bao gồm 4 WGP (tổng cộng 8 trên SE / 32) và mỗi WGP có 8 đơn vị SIMD32 với 32 ALU (tổng cộng 32 SIMD32 trên SA / 64 trên SE / 128). Các đơn vị SIMD32 này kết hợp với nhau để tạo nên tổng cộng 8192 lõi.
RDNA 3 Navi 33 GPUs Cho Dòng GPU AMD Radeon RX 7700
Về thông số kỹ thuật, nếu Navi 33 tương tự như Navi 21, thì chúng ta có thể mong đợi tổng cộng 80 đơn vị tính toán sẽ đóng gói tổng số 5120 bộ xử lý luồng nếu AMD giữ số lượng mỗi lõi CU là 64 SP như các chip hiện có. Điều thú vị là một tin đồn trước đó đã ám chỉ rằng GPU Navi 31 cũng sẽ có 80 đơn vị tính toán nhưng sẽ dựa trên IP RDNA 3 mới. Có vẻ như tin đồn 80 CU cũng có thể là sự thật nhưng đó không phải là thông số kỹ thuật đầy đủ mà con chip sẽ cung cấp.
Thông Số Kỹ Thuật Cơ Bản Của AMD Radeon RX 7000 RDNA 3 GPU (Chưa Chính Thức)
GPU NAME | NAVI 21 | NAVI 33 | NAVI 32 | NAVI 31 | NAVI 3X |
---|---|---|---|---|---|
Codename | Sienna Cichlid | Hotpink Bonefish | Wheat Nas | Plum Bonito | TBD |
GPU Process | 7nm | 6nm | 5nm/6nm | 5nm/6nm | 5nm/6nm |
GPU Package | Monolithic | Monolithic | MCM (1 GCD + 4 MCD) | MCM (1 GCD + 6 MCD) | MCM (TBD) |
GPU Die Size | 520mm2 | 203mm2 (Only GCD) | 200mm2 (Only GCD) 425mm2 (with MCDs) |
308mm2 (Only GCD) 533mm2 (with MCDs) |
TBD |
Shader Engines | 4 | 2 | 4 | 6 | 8 |
GPU WGPs | 40 | 16 | 30 | 48 | 64 |
SPs Per WGP | 128 | 256 | 256 | 256 | 256 |
Compute Units (Per Die) | 80 | 32 | 60 | 96 | 128 (per GPU) 256 (Total) |
Cores (Per Die) | 5120 | 4096 | 7680 | 12288 | 8192 |
Cores (Total) | 5120 | 4096 | 7680 | 12288 | 16,384 |
Memory Bus | 256-bit | 128-bit | 256-bit | 384-bit | 384-bit x2 |
Memory Type | GDDR6 | GDDR6 | GDDR6 | GDDR6 | GDDR6 |
Memory Capacity | Up To 16 GB | Up To 8 GB | Up To 16 GB | Up To 24 GB | Up To 32 GB |
Memory Speed | 16-18 Gbps | TBD | TBD | 20 Gbps | TBD |
Memory Bandwidth | 512-576 GB/s | TBD | TBD | 960 GB/s | TBD |
Infinity Cache | 128 MB | 32 MB | 64 MB | 96/192 MB | TBD |
Flagship SKU | Radeon RX 6900 XTX | Radeon RX 7600 XT? | Radeon RX 7800 XT Radeon RX 7700 XT |
Radeon RX 7900 XT | Radeon Pro |
TBP | 330W | ~150W | ~250W | ~350W | TBD |
Thời gian ra mắt | Q4 2020 | Q4 2022 | Q4 2022 | Q4 2022 | 2023 |
Tham khảo thêm các tin tức công nghệ về AMD – Intel – NVIDIA mới nhất tại đây.
Tham khảo Build PC giá rẻ chất lượng cao tại TP HCM, Bình Dương, Đồng Nai tại tinhocdaiviet.com