Các điểm chuẩn đầu tiên của CPU Intel Xeon W7-2495X “Sapphire Rapids” workstation cũng đã bị rò rỉ trong cơ sở dữ liệu Geekbench.
CPU Intel Xeon W7-2495X “Sapphire Rapids” Workstation 24-Core Nhanh Hơn Threadripper 5965WX 12% Trong Geekbench
Điểm chuẩn mới nhất cho thấy CPU Intel Xeon W7-2495X chạy trên máy trạm Lenovo. Con chip này sẽ là một phần của gia đình Xeon W-2400, là dòng sản phẩm máy trạm theo định hướng chính thống hơn. Về thông số kỹ thuật, CPU có 24 lõi Golden Cove với 48 luồng, 45 MB bộ nhớ L3 cache và 48 MB bộ nhớ L2 cache cộng với tốc độ xung nhịp được đánh giá ở 2.5 GHz và tăng đến 4.8 GHz. Tệp dữ liệu cho thấy chip chưa bao giờ đạt đến xung nhịp 4.1 GHz, thấp hơn nhiều so với thông số kỹ thuật cuối cùng của nó. Tốc độ xung nhịp tối đa 4.6 GHz được liệt kê cũng làm cho nó trông giống như một mẫu ban đầu hơn là một đơn vị bán lẻ.
Về hiệu năng, CPU Intel Xeon W7-2495X “Sapphire Rapids” workstation đạt 1497 điểm trong thử nghiệm lõi đơn và 24,658 điểm trong bài kiểm tra đa lõi. Điều đó cho thấy chip nhanh hơn 12% so với AMD Threadripper 5965WX cũng có 24 lõi và 48 luồng.
Điểm số lõi đơn là như nhau đối với cả hai chip này, một lần nữa do tốc độ xung nhịp dao động của mẫu cụ thể này mà không bao giờ có thể đạt được boost clocks của nó. CPU Intel Xeon W7-2495X cũng chỉ ngang bằng với Core i9-13900K chứa ít luồng hơn nhiều (32 so với 48) trong khi 13900K hủy diệt 2495X trong các thử nghiệm lõi đơn. Đây là vấn đề tương tự mà chúng ta đã thấy trên thông tin rò rỉ của CPU Intel Xeon W9-3495X trước đây.
Điểm Benchmark CPU Intel Xeon W7-2495X ES Multi-Thread (Geekbench 5).
Một lần nữa, tốt hơn là chỉ cần đợi thêm vài ngày nữa để có kết quả kiểm tra hợp lệ hơn hiển thị nhưng CPU Intel Xeon W7-2495X hiển thị nhanh hơn hiệu suất của Threadripper ở trạng thái hiện tại có nghĩa là kết quả cuối cùng sẽ tốt hơn nhiều. Vấn đề chính tại thời điểm này là không có từ nào về mức tiêu thụ điện năng của các bộ phận này và tin đồn đã chỉ ra rằng gia đình máy trạm Sapphire Rapids Xeon sẽ cực kỳ ngốn điện. Intel đang có kế hoạch chính thức ra mắt CPU Sapphire Rapids Xeon Workstation bao gồm dòng W-2400 và W-3400 vào ngày 15 tháng 2 tức là vào tuần tới.
Thông Số Kỹ Thuật Dòng CPU Intel Sapphire Rapids-WS Xeon Workstation:
TÊN CPU | KIẾN TRÚC | TIẾN TRÌNH | SỐ LÕI / LUỒNG | BASE CLOCK | MAX BOOST | L3 CACHE | HỖ TRỢ BỘ NHỚ | MAX PCIE GEN5 LANES | TDP |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Xeon W9-3495X | Golden Cove (MCM) | 10nm ESF ‘Intel 7’ | 56/112 | 1.9 GHz | 4.8 GHz | 105 MB | 8-Channel DDR5 | 112 Gen 5 | 350W |
Xeon W9-3475X | Golden Cove (MCM) | 10nm ESF ‘Intel 7’ | 36/72 | 2.2 GHz | 4.8 GHz | 82.5 MB | 8-Channel DDR5 | 112 Gen 5 | 300W |
Xeon W7-3465X | Golden Cove (MCM) | 10nm ESF ‘Intel 7’ | 28/56 | 2.5 GHz | 4.8 GHz | 75.0 MB | 8-Channel DDR5 | 112 Gen 5 | 300W |
Xeon W7-3455 | Golden Cove (MCM) | 10nm ESF ‘Intel 7’ | 24/48 | 2.5 GHz | 4.8 GHz | 67.5 MB | 8-Channel DDR5 | 112 Gen 5 | 270W |
Xeon W7-3445 | Golden Cove (MCM) | 10nm ESF ‘Intel 7’ | 20/40 | 2.6 GHz | 4.8 GHz | 52.5 MB | 8-Channel DDR5 | 112 Gen 5 | 270W |
Xeon W5-3435X | Golden Cove (MCM) | 10nm ESF ‘Intel 7’ | 16/32 | 2.1 GHz | 4.7GHz | 45.0 MB | 8-Channel DDR5 | 112 Gen 5 | 270W |
Xeon W5-3433 | Golden Cove (MCM) | 10nm ESF ‘Intel 7’ | 16/32 | 2.0 GHz | 4.2 GHz | 45.0 MB | 8-Channel DDR5 | 112 Gen 5 | 220W |
Xeon W5-3425 | Golden Cove (MCM) | 10nm ESF ‘Intel 7’ | 12/24 | 3.2 GHz | 4.6 GHz | 30.0 MB | 8-Channel DDR5 | 112 Gen 5 | 270W |
Xeon W5-3423 | Golden Cove (MCM) | 10nm ESF ‘Intel 7’ | 12/24 | 2.1 GHz | 4.2 GHz | 30.0 MB | 8-Channel DDR5 | 112 Gen 5 | 220W |
Xeon W7-2495X | Golden Cove (Mono) | 10nm ESF ‘Intel 7’ | 24/48 | 2.5 GHz | 4.8 GHz | 45.0 MB | 4-Channel DDR5 | 64 Gen 5 | 225W |
Xeon W7-2475X | Golden Cove (Mono) | 10nm ESF ‘Intel 7’ | 20/40 | 2.6 GHz | 4.8 GHz | 37.5 MB | 4-Channel DDR5 | 64 Gen 5 | 225W |
Xeon W5-2465X | Golden Cove (Mono) | 10nm ESF ‘Intel 7’ | 16/32 | 3.1 GHz | 4.7GHz | 33.7 MB | 4-Channel DDR5 | 64 Gen 5 | 200W |
Xeon W5-2445X | Golden Cove (Mono) | 10nm ESF ‘Intel 7’ | 12/24 | 3.2 GHz | 4.6 GHz | 30.0 MB | 4-Channel DDR5 | 64 Gen 5 | 200W |
Xeon W5-2445 | Golden Cove (Mono) | 10nm ESF ‘Intel 7’ | 10/20 | 3.1 GHz | 4.6 GHz | 26.2 MB | 4-Channel DDR5 | 64 Gen 5 | 175W |
Xeon W5-2435 | Golden Cove (Mono) | 10nm ESF ‘Intel 7’ | 8/16 | 3.1 GHz | 4.5 GHz | 22.5 MB | 4-Channel DDR5 | 64 Gen 5 | 165W |
Xeon W3-2425 | Golden Cove (Mono) | 10nm ESF ‘Intel 7’ | 6/12 | 3.0 GHz | 4.4 GHz | 15.0 MB | 4-Channel DDR5 | 64 Gen 5 | 130W |
Xeon W3-2423 | Golden Cove (Mono) | 10nm ESF ‘Intel 7’ | 6/6 | 2.1 GHz | 4.2 GHz | 15.0 MB | 4-Channel DDR5 | 64 Gen 5 | 110W |