CPU Sapphire Rapids Xeon Workstation của Intel đang hướng tới một buổi ra mắt chính thức vào ngày 15 của tháng 2 năm 2023 này và chúng tôi có nhiều thông tin về điểm benchmark bị rò rỉ.
CPU Intel Xeon W7-3455 ``Sapphire Rapids`` Workstation Thua AMD Threadripper 5965WX Với Cùng Số Lõi Trong Điểm Benchmark V-Ray
CPU Intel Xeon W7-3455 sẽ là một phần của chip Xeon W-3400 Sapphire Rapids workstation sẽ nhắm mục tiêu đến phân khúc workstation cao cấp. Con chip cụ thể hoàn toàn dựa vào lõi Golden Cove của nó, tổng cộng 24 lõi cùng với 48 luồng. CPU phải có xung nhịp cơ bản là 2.5 GHz và xung nhịp tăng có thể lên đến 4.8 GHz. CPU cũng sẽ có 67.5 MB bộ nhớ đệm L3 và IMC 8 kênh. TDP dự kiến sẽ được đánh giá ở mức 270W.
Đó là một số thông số kỹ thuật tốt và chip đã được thử nghiệm trong điểm Benchmark V-Ray 5. CPU Intel Xeon W7-3455 “Sapphire Rapids” workstation đạt được 26175 điểm. Điểm số có vẻ hơi kém ấn tượng so với Threadripper PRO 5965WX của AMD có cùng 24 lõi và 48 luồng (kiến trúc Zen 3) nhưng có thể đạt được 30700 điểm hoặc hiệu suất cao hơn 17%. Điều này khiến tôi nghĩ rằng chip Xeon có thể là một mẫu ban đầu khi xem xét nó thậm chí thua Core i9-13900K có thể đạt được 28907 điểm.
CPU Intel Xeon W7-3455 Sapphire Rapids Workstation Điểm Benchmark (V-Ray 5):
Nó cũng có thể là trường hợp hoạt động xung nhịp được tối ưu hóa kém trên CPU Intel Xeon W7-3455 Sapphire Rapids workstation nhưng có vẻ như chúng ta phải chờ xem. Hiện tại, chúng tôi biết rằng Intel đã có kế hoạch chính thức công bố vào ngày 15 tháng 2, sau đó là sự ra mắt vào tháng 3 năm 2023 này.
Thông Số Kỹ Thuật Dòng CPU Intel Sapphire Rapids-WS Xeon Workstation:
Tên CPU | Kiến Trúc | Tiến Trình | Số Lõi / Luồng | BASE CLOCK | MAX BOOST | L3 Cache | Hỗ Trợ Bộ Nhớ | MAX PCIE GEN5 LANES | TDP |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Xeon W9-3495X | Golden Cove (MCM) | 10nm ESF ‘Intel 7’ | 56/112 | 1.9 GHz | 4.8 GHz | 105 MB | 8-Channel DDR5 | 112 Gen 5 | 350W |
Xeon W9-3475X | Golden Cove (MCM) | 10nm ESF ‘Intel 7’ | 36/72 | 2.2 GHz | 4.8 GHz | 82.5 MB | 8-Channel DDR5 | 112 Gen 5 | 300W |
Xeon W7-3465X | Golden Cove (MCM) | 10nm ESF ‘Intel 7’ | 28/56 | 2.5 GHz | 4.8 GHz | 75.0 MB | 8-Channel DDR5 | 112 Gen 5 | 300W |
Xeon W7-3455 | Golden Cove (MCM) | 10nm ESF ‘Intel 7’ | 24/48 | 2.5 GHz | 4.8 GHz | 67.5 MB | 8-Channel DDR5 | 112 Gen 5 | 270W |
Xeon W7-3445 | Golden Cove (MCM) | 10nm ESF ‘Intel 7’ | 20/40 | 2.6 GHz | 4.8 GHz | 52.5 MB | 8-Channel DDR5 | 112 Gen 5 | 270W |
Xeon W5-3435X | Golden Cove (MCM) | 10nm ESF ‘Intel 7’ | 16/32 | 2.1 GHz | 4.7GHz | 45.0 MB | 8-Channel DDR5 | 112 Gen 5 | 270W |
Xeon W5-3433 | Golden Cove (MCM) | 10nm ESF ‘Intel 7’ | 16/32 | 2.0 GHz | 4.2 GHz | 45.0 MB | 8-Channel DDR5 | 112 Gen 5 | 220W |
Xeon W5-3425 | Golden Cove (MCM) | 10nm ESF ‘Intel 7’ | 12/24 | 3.2 GHz | 4.6 GHz | 30.0 MB | 8-Channel DDR5 | 112 Gen 5 | 270W |
Xeon W5-3423 | Golden Cove (MCM) | 10nm ESF ‘Intel 7’ | 12/24 | 2.1 GHz | 4.2 GHz | 30.0 MB | 8-Channel DDR5 | 112 Gen 5 | 220W |
Xeon W7-2495X | Golden Cove (Mono) | 10nm ESF ‘Intel 7’ | 24/48 | 2.5 GHz | 4.8 GHz | 45.0 MB | 4-Channel DDR5 | 64 Gen 5 | 225W |
Xeon W7-2475X | Golden Cove (Mono) | 10nm ESF ‘Intel 7’ | 20/40 | 2.6 GHz | 4.8 GHz | 37.5 MB | 4-Channel DDR5 | 64 Gen 5 | 225W |
Xeon W5-2465X | Golden Cove (Mono) | 10nm ESF ‘Intel 7’ | 16/32 | 3.1 GHz | 4.7GHz | 33.7 MB | 4-Channel DDR5 | 64 Gen 5 | 200W |
Xeon W5-2445X | Golden Cove (Mono) | 10nm ESF ‘Intel 7’ | 12/24 | 3.2 GHz | 4.6 GHz | 30.0 MB | 4-Channel DDR5 | 64 Gen 5 | 200W |
Xeon W5-2445 | Golden Cove (Mono) | 10nm ESF ‘Intel 7’ | 10/20 | 3.1 GHz | 4.6 GHz | 26.2 MB | 4-Channel DDR5 | 64 Gen 5 | 175W |
Xeon W5-2435 | Golden Cove (Mono) | 10nm ESF ‘Intel 7’ | 8/16 | 3.1 GHz | 4.5 GHz | 22.5 MB | 4-Channel DDR5 | 64 Gen 5 | 165W |
Xeon W3-2425 | Golden Cove (Mono) | 10nm ESF ‘Intel 7’ | 6/12 | 3.0 GHz | 4.4 GHz | 15.0 MB | 4-Channel DDR5 | 64 Gen 5 | 130W |
Xeon W3-2423 | Golden Cove (Mono) | 10nm ESF ‘Intel 7’ | 6/6 | 2.1 GHz | 4.2 GHz | 15.0 MB | 4-Channel DDR5 | 64 Gen 5 | 110W |