AMD vừa xác nhận sẽ có mặt tại Gamescom 2023, diễn ra vào tuần tới, để giới thiệu các sản phẩm chính tiếp theo trong dòng sản phẩm GPU Radeon RX 7000.
AMD Dự Kiến Sẽ Tiết Lộ Các Sản Phẩm Chính Tiếp Theo Tại Gamescom 2023, Với Kỳ Vọng Có Sự Ra Mắt Của Radeon RX 7800 XT Và 7700 XT
Thông tin xác nhận này đến từ Scott Herkelman, Phó Chủ tịch cấp cao và Tổng Quản lý Đơn vị Kinh doanh Đồ họa của AMD. Trong bài đăng của mình, Scott cho biết nhóm màu đỏ sẽ tổ chức một sự kiện quan trọng tại Gamescom 2023, trong đó họ sẽ trình bày các thông báo sản phẩm chính tiếp theo của mình, có thể là việc ra mắt các card đồ họa Radeon RX 7800 XT và RX 7700 XT. CEO của AMD, bà Lisa Su, đã xác nhận việc ra mắt các sản phẩm mới dành cho người dùng tầm cao hơn trong quý tới và có vẻ như Gamescom 2023 sẽ đánh dấu sự ra mắt chính thức của chúng.
Please join the @AMDRadeon team at Gamescom next week for our next major product announcements!
— Scott Herkelman (@sherkelman) August 16, 2023
If you can make it to Germany and will be one of the couple hundred of thousand visitors attending one of the biggest gaming events I hope to talk to you in person!… pic.twitter.com/Te7l7ufU59
Gamescom 2023 sẽ bắt đầu vào ngày 23 tháng 8 và AMD đã lên kế hoạch tổ chức một “Chương trình Tập trung” riêng vào ngày 25 tháng 8 lúc 8 giờ sáng (theo giờ Thái Bình Dương). Sự kiện sẽ được tổ chức bởi các chuyên gia về trò chơi của AMD, bao gồm Frank Azor và Scott Herkelman cùng những người có vai trò quan trọng khác. Ngoài hai card đồ họa, có khả năng rằng AMD sẽ cung cấp cho chúng ta một cập nhật chính thức về HYPR-RX và công nghệ FSR 3 được mong đợi mạnh mẽ, được thiết kế để cạnh tranh với DLSS 3.
Liên quan đến thông số kỹ thuật, GPU AMD Radeon RX 7800 XT dựa trên SKU Navi 32 với bốn MCDs. Lõi GPU đi kèm với 3840 nhân được đóng gói trong 60 Đơn vị Tính toán. Nó được cấu hình với 16 GB bộ nhớ GDDR6 VRAM hoạt động trên giao diện bus rộng 256 bit, đi kèm với 64 MB Bộ nhớ Cache Vô tận và hoạt động với tốc độ chân pin 18 Gbps cho tổng băng thông 576 GB/s. Đó là thông tin về RX 7800 XT nhưng chúng ta vẫn chưa biết cấu hình chính xác của GPU RX 7700 XT.
Dựa trên cấu hình bộ nhớ, card đồ họa sẽ có giao diện bus rộng 192 bit, do đó chúng ta đang xem xét một biến thể Navi 32 được cắt giảm thêm với chỉ có ba trong số bốn MCDs được kích hoạt, vì vậy chúng ta cũng có thể kỳ vọng sẽ có 48 MB Bộ nhớ Cache Vô tận. Về cấu hình lõi, chúng ta có thể kỳ vọng khoảng 24 Đơn vị Tính toán với 3072 bộ xử lý luồng.
Về giá cả, card đồ họa AMD Radeon RX 7800 XT có thể có giá từ 550 đến 600 USD trong khi Radeon RX 7700 XT có thể có giá từ 350 đến 450 USD. Cả hai card này sẽ cạnh tranh với dòng card NVIDIA GeForce RTX 4070 và RTX 4060 tương ứng.
Danh Sách Dưới Đây Là Những Thông Tin Được Đồn Đại Về Dòng Card Đồ Họa AMD Radeon RX 7000 RDNA 3:
GRAPHICS CARD |
AMD RADEON RX 7900 XTX |
AMD RADEON RX 7900 XT |
AMD RADEON RX 7900 GRE |
AMD RADEON RX 7800 XT |
AMD RADEON RX 7700 XT |
AMD RADEON RX 7600 XT |
AMD RADEON RX 7600 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
GPU | Navi 31 XTX | Navi 31 XT | Navi 31 LE | Navi 32 | Navi 32 ? | Navi 32 ? | Navi 33 XL |
Process Node | 5nm+6nm | 5nm+6nm | 5nm+6nm | 5nm+6nm | 5nm+6nm | 5nm+6nm | 6nm |
Die Size | 300mm2 (Only GCD) 522mm2 (with MCDs) |
300mm2 (Only GCD) 522mm2 (with MCDs) |
300mm2 (Only GCD) 522mm2 (with MCDs) |
200mm2(Only GCD) 150mm2(with MCDs) |
TBD | TBD | 204mm2 |
Transistors | 58 Billion | 58 Billion | 58 Billion | 58 Billion | TBD | TBD | 13.3 Billion |
GPU WGPs | 48 | 42 | 40 | 30 | 24? | 20? | 16 |
Stream Processors | 6144 | 5376 | 5120 | 3840 | 3072? | 2560? | 2048 |
TMUs/ROPs | 384 / 192 | 384 / 192 | 320 / 160 | TBD | TBD | TBD | 128 / 32 |
Game Clock | 2.3 GHz | 2.0 GHz | 1.9 GHz | 2.2 GHz | TBD | TBD | 2.2 GHz |
Boost Clock | 2.5 GHz | 2.4 GHz | 2.2 GHz | 2.5 GHz | TBD | TBD | 2.6 GHz |
FP32 TFLOPs | 61 TFLOPs | 52 TFLOPs | 46 TFLOPs | 38 TFLOPs | TBD | TBD | 22 TFLOPs |
Memory Size | 24 GB GDDR6 | 20 GB GDDR6 | 16 GB GDDR6 | 16 GB GDDR6 | 12 GB GDDR6? | 8 GB GDDR6? | 8 GB GDDR6 |
Infinity Cache | 96 MB | 80 MB | 64 MB | 64 MB | 48 MB? | 40 MB? | 32 MB |
Memory Bus | 384-bit | 320-bit | 256-bit | 256-bit | 192-bit | 128-bit | 128-bit |
Memory Clock | 20 Gbps | 20 Gbps | 18 Gbps | 18 Gbps | 18 Gbps | 18 Gbps | 18 Gbps |
Bandwidth | 960 GB/s | 800 GB/s | 576 GB/s | 576 GB/s | 480 GB/s | 320 GB/s | 288 GB/s |
Effective Bandwidth | 3.5 TB/s | 3.5 TB/s | 2.2 TB/s | 2.2 TB/s | TBD | TBD | 476.9 GB/s |
TBP | 355W | 315W | 260W | 225W? | ~225W | 175W | 165W |
PCIe Interface | PCIe 4.0 x16 | PCIe 4.0 x16 | PCIe 4.0 x16 | PCIe 4.0 x16 | PCIe 4.0 x16 | PCIe 4.0 x16 | PCIe 4.0 x8 |
Price | $999 US | $899 US | $649 US (5299 RMB China) |
TBD | TBD | TBD | $269 US |
Launch | Dec, 2022 | Dec, 2022 | July, 2023 | 2023 | 2023 | TBD | May, 2023 |