Tin tức công nghệ, Máy Tính PC

AMD Xác Nhận Số Lượng CU Tối Đa Của GPU RDNA 3: Navi 32 Giới Hạn Ở 60 (7680), Navi 33 Giới Hạn Ở 32 (4096)

AMD Xac Nhan So Luong CU Toi Da Cua GPU RDNA 3 Navi 32 Gioi Han O 60 7683 Navi 33 Gioi Han O 32 4096

AMD đã xác nhận số lượng Đơn vị tính toán cao nhất trong bộ ba GPU RDNA 3 của mình bao gồm chip Navi 32Navi 33 vẫn chưa được phát hành.

Các Đơn Vị Tính Toán GPU RDNA 3 Của AMD Đã Xác Nhận: Navi 31 Với 96, Navi 32 Với 60, Navi 33 Với 32

Số lượng Đơn vị tính toán cho dòng GPU RDNA 3 của AMD không phải là một bí ẩn kể từ khi rò rỉ từ Angstronomics nhưng rò rỉ này đến trực tiếp từ AMD dưới dạng bản cập nhật cho Phần mềm ROCm được phát hiện bởi @Kepler_L2. Bản cập nhật đề cập đến số lượng lõi cao nhất của ba chip RDNA 3 như sau:

AMD Xac Nhan So Luong CU Toi Da Cua GPU RDNA 3 Navi 32 Gioi Han O 60 7680 Navi 33 Gioi Han O 32 4096

GPU AMD Navi 31 ``Plum Bonito``

GPU AMD Navi 31, chip RDNA 3 hàng đầu, sẽ cung cấp năng lượng cho các card người đam mê thế hệ tiếp theo như card đồ họa Radeon RX 7900 XTX & RX 7900 XT. Mỗi WGP sẽ chứa CU kép (Đơn vị tính toán) nhưng với hai lần các cụm SIMD32 thay vì chỉ 2 trên mỗi CU trong RDNA 2. Con chip sử dụng kết hợp các nút xử lý TSMC 5nm (GCD)TSMC 6nm (MCD).

  • AMD Navi 31: 12288 Cores, 184-bit bus, 96 MB infinity Cache, 300mm2 GPU Die @5nm.
  • AMD Navi 21: 5120 Cores, 384-bit Bus, 128 MB infinity Cache, 520mm2 GPU Die @7nm.
AMD Xac Nhan So Luong CU Toi Da Cua GPU RDNA 3 Navi 32 Gioi Han O 60 7681 Navi 33 Gioi Han O 32 4096

GPU AMD Navi 31 với kiến trúc RDNA 3 dự kiến sẽ cung cấp một GCD duy nhất với 96 Đơn vị tính toán, 48 WGP, 12 SAs và 6 SEs. Điều này sẽ đưa ra tổng cộng 6144 SPs hoặc 12288 lõi. Đây là mức tăng 2.4 lần về lõi so với 5120 lõi có trên GPU Navi 21.

GPU Navi 31 cũng sẽ mang 6 MCD có tính năng Infinity Cache 16 MB mỗi khuôn và cũng mang bộ điều khiển bộ nhớ 64 bit (32 bit x 2) sẽ cung cấp cho chip giao diện bus 384 bit. Các chiplet hoặc MCD này sẽ được chế tạo trên nút quy trình 6nm của TSMC và có kích thước 37.5mm2 mỗi cái.

GPU AMD Navi 32 ``Wheat Nas``

GPU AMD Navi 32 có tên mã là “Wheat Nas” cũng là một trong hai GPU MCM có trong dòng sản phẩm RDNA 3. GPU sẽ có một GCD duy nhất và bốn MCD. GPU hoặc GCD được cho là đo 200mm2 trong khi mỗi MCD sẽ giữ nguyên kích thước ở mức 37.5mm2.

  • AMD Navi 32: 7680 Cores, 256-bit Bus, 64 MB Infinity Cache, 200mm2 GPU Die @5nm.
  • AMD Navi 22: 2560 Cores, 192-bit Bus, 96 MB Infinity Cache, 335mm2 GPU Die @7nm.
AMD Xac Nhan So Luong CU Toi Da Cua GPU RDNA 3 Navi 32 Gioi Han O 60 7682 Navi 33 Gioi Han O 32 4096

GCD sẽ được trang bị 3 Động cơ Shader và mỗi Shader Engine có 6 Mảng Shader. GPU sẽ có tổng cộng 30 WGP hoặc 60 Đơn vị tính toán cho tổng cộng có 7680 lõi. Mỗi MCD cũng nên có 2 liên kết kết nối bộ nhớ (32-bit). Đó là tổng cộng 8 bộ điều khiển bộ nhớ 32 bit cho giao diện bus 256 bit.

GPU AMD Navi 33 ``Hotpink Bonefish``

GPU AMD Navi 33 có tên mã là “Hotpink Bonefish” sẽ bắt đầu phân khúc nguyên khối trong dòng GPU RDNA 3. GPU sẽ có một khuôn duy nhất. Khuôn rất giống với GPU Navi 21 hàng đầu và dự kiến sẽ sử dụng nút quy trình 6nm để chế tạo với kích thước khuôn là 203mm2.

  • AMD Navi 33: 4096 Cores, 128-bit Bus, 32 MB Infinity Cache, 335mm2 GPU Die @6nm.
  • AMD Navi 23: 2048 Cores, 128-bit Bus, 32 MB Infinity Cache, 237mm2 GPU Die @7nm.
AMD Xac Nhan So Luong CU Toi Da Cua GPU RDNA 3 Navi 32 Gioi Han O 60 7684 Navi 33 Gioi Han O 32 4096

Navi 33 GCD dự kiến sẽ có 2 Động cơ Shader và mỗi Shader Engine có 2 Mảng Shader (tổng cộng 2 trên SE / 4). Điều này làm tròn lên đến 16 WGP hoặc 32 Đơn vị tính toán cho tổng số 4096 lõi cao hơn GPU Radeon RX 6800 “Navi 21 XL”. GPU sẽ được đóng gói với 32 MB Infinity Cache, cùng số lượng với GPU Navi 23 và trên một bus rộng 128 bit.

GPU RDNA 3 của AMD đầu tiên sẽ ra mắt dưới dạng card đồ họa Radeon RX 7900 XTX và RX 7900 XT hỗ trợ Navi 31 vào ngày 13 tháng 12.Rất có thể chúng ta sẽ nhận được GPU Navi 32 và Navi 33 vào nửa đầu năm 2023 với thông báo về GPU Navi 32 di động dự kiến vào khoảng CES 2023.

Thông Số Kỹ Thuật Các GPU RDNA 3 Navi 3X Của AMD

GPU

NAVI 21

NAVI 33

NAVI 32

NAVI 31

NAVI 3X

Codename Sienna Cichlid Hotpink Bonefish Wheat Nas Plum Bonito TBD
GPU Process 7nm 6nm 5nm/6nm 5nm/6nm 5nm/6nm
GPU Package Monolithic Monolithic MCM (1 GCD + 4 MCD) MCM (1 GCD + 6 MCD) MCM (TBD)
GPU Die Size 520mm2 203mm2 (Only GCD) 200mm2 (Only GCD)
425mm2 (with MCDs)
308mm2 (Only GCD)
533mm2 (with MCDs)
TBD
Shader Engines 4 2 4 6 8
GPU WGPs 40 16 30 48 64
SPs Per WGP 128 256 256 256 256
Compute Units (Per Die) 80 32 60 96 128 (per GPU)
256 (Total)
Cores (Per Die) 5120 4096 7680 12288 8192
Cores (Total) 5120 4096 7680 12288 16,384
Memory Bus 256-bit 128-bit 256-bit 384-bit 384-bit x2?
Memory Type GDDR6 GDDR6 GDDR6 GDDR6 GDDR6
Memory Capacity Up To 16 GB Up To 8 GB Up To 16 GB Up To 24 GB Up To 32 GB
Memory Speed 16-18 Gbps TBD TBD 20 Gbps TBD
Memory Bandwidth 512-576 GB/s TBD TBD 960 GB/s TBD
Infinity Cache 128 MB 32 MB 64 MB 96/192 MB TBD
Flagship SKU Radeon RX 6900 XTX Radeon RX 7600 XT? Radeon RX 7800 XT?
Radeon RX 7700 XT?
Radeon RX 7900 XT? Radeon Pro
TBP 330W ~150W ~250W ~350W TBD

Nguồn: wccftech.com.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *