Kiến thức công nghệ, Máy Tính PC

Bảng Xếp Hạng VGA Mới Nhất 2024 1080P, 1440P và 4K Gaming (Cập nhật 01/2024)

Bang xep hang vga update 01 2024

Bảng xếp hạng sức mạnh VGA theo từng nhu cầu như gaming 1080P, 1440P sẽ được Tin Học Đại Việt liên tục cập nhật để khách hàng có cái nhìn tổng thể từ đó có thể lựa chọn cho mình một VGA phù hợp.

Đã cập nhật ngày 02/01/2024

Top 10 VGA 2024 tại 1080p Ultra (Cập Nhật Liên Tục)

GeForce RTX 4090 151.6FPS
Radeon RX 7900 XTX 147.5FPS
GeForce RTX 4080 142.6FPS
Radeon RX 7900 XT 141.2FPS
Radeon RX 6950 XT 135.8FPS
GeForce RTX 4070 Ti 135.4FPS
GeForce RTX 3090 Ti 132.6FPS
Radeon RX 6900 XT 132.0FPS
GeForce RTX 3090 127.6FPS
Radeon RX 6800 XT 127.3FPS
Radeon RX 7800 XT 127.2FPS

Top 10 VGA 2023 tại 4K Ultra (Cập Nhật Liên Tục)

GeForce RTX 4090 114.1fps
Radeon RX 7900 XTX 93.0fps
GeForce RTX 4080 88.7fps
Radeon RX 7900 XT 79.6fps
GeForce RTX 3090 Ti 76.4fps
GeForce RTX 4070 Ti 71.8fps
GeForce RTX 3090 71.0fps
GeForce RTX 3080 Ti 69.1fps
Radeon RX 6950 XT 67.6fps
GeForce RTX 3080 12GB 67fps

Top 10 Ray Tracing VGA Mạnh Nhất 2023 Chế Độ 4K Ultra (Cập Nhật Liên Tục)

GeForce RTX 4090 53.6fps
GeForce RTX 4080 37.0fps
GeForce RTX 3090 Ti 31.0fps
GeForce RTX 4070 Ti 28.5fps
Radeon RX 7900 XTX 26.3fps
GeForce RTX 3090 27.2fps
GeForce RTX 3080 Ti 26.4fps
Radeon RX 7900 XT 23.1fps
GeForce RTX 3080 12GB 25.3fps
Radeon RX 6950 XT 17.5fps

Bảng Xếp Hạng VGA Gaming

Bảng số liệu được tham khảo từ Tomshardware

Hệ thống sắp xếp GPU, điểm quan trọng cần lưu ý:

  • Nvidia RTX 4090 đứng đầu về hiệu năng nhưng giá cả đắt hơn 70% so với AMD RX 7900 XTX, đứng thứ hai.
  • RTX 4090 có thể gặp khó khăn về hiệu năng CPU ở độ phân giải 1440p và đặc biệt là 1080p.
  • VGA mới thường tương đương với các thế hệ trước cao hơn một hoặc hai mức độ (ví dụ: RTX 4070 Ti so với RTX 3090 Ti hoặc RX 6600 XT so với RX 5700 XT). Tuy nhiên, điều này không đúng với GPU tầm trung 7800 XT của AMD, chỉ nhanh hơn một chút so với 6800 XT trước đó.
  • Xem xét chỉ ở độ phân giải 1440p, RTX 4080 đứng đầu về hiệu suất, tiếp theo là RTX 4090, RTX 4070, RTX 4060 Ti, RTX 4070 Ti và RTX 4060. GPU hiệu suất tốt nhất của AMD là RX 7900 XT. Các GPU Intel Arc xếp cuối cùng về hiệu suất.
Graphics Card 1080p Ultra 1080p Medium 1440p Ultra 4K Ultra Specifications 
GeForce RTX 4090 100.0% (151.6fps) 100.0% (189.6fps) 100.0% (143.1fps) 100.0% (114.1fps) AD102, 16384 shaders, 2520MHz, 24GB GDDR6X@21Gbps, 1008GB/s, 450W
Radeon RX 7900 XTX 97.3% (147.5fps) 98.7% (187.2fps) 93.4% (133.7fps) 81.6% (93.0fps) Navi 31, 6144 shaders, 2500MHz, 24GB GDDR6@20Gbps, 960GB/s, 355W
GeForce RTX 4080 94.0% (142.6fps) 97.3% (184.4fps) 90.1% (129.0fps) 77.8% (88.7fps) AD103, 9728 shaders, 2505MHz, 16GB GDDR6X@22.4Gbps, 717GB/s, 320W
Radeon RX 7900 XT 93.1% (141.2fps) 96.6% (183.0fps) 86.9% (124.3fps) 69.8% (79.6fps) Navi 31, 5736 shaders, 2400MHz, 20GB GDDR6@20Gbps, 800GB/s, 315W
Radeon RX 6950 XT 89.6% (135.8fps) 98.9% (187.4fps) 79.5% (113.7fps) 59.3% (67.6fps) Navi 21, 5120 shaders, 2310MHz, 16GB GDDR6@18Gbps, 576GB/s, 335W
GeForce RTX 4070 Ti 89.3% (135.4fps) 95.4% (180.9fps) 80.5% (115.1fps) 62.9% (71.8fps) AD104, 7680 shaders, 2610MHz, 12GB GDDR6X@21Gbps, 504GB/s, 285W
GeForce RTX 3090 Ti 87.5% (132.6fps) 94.3% (178.8fps) 80.1% (114.7fps) 67.0% (76.4fps) GA102, 10752 shaders, 1860MHz, 24GB GDDR6X@21Gbps, 1008GB/s, 450W
Radeon RX 6900 XT 87.0% (132.0fps) 97.7% (185.3fps) 75.9% (108.6fps) 55.6% (63.5fps) Navi 21, 5120 shaders, 2250MHz, 16GB GDDR6@16Gbps, 512GB/s, 300W
GeForce RTX 3090 84.1% (127.6fps) 92.7% (175.8fps) 75.4% (107.9fps) 62.3% (71.0fps) GA102, 10496 shaders, 1695MHz, 24GB GDDR6X@19.5Gbps, 936GB/s, 350W
Radeon RX 6800 XT 84.0% (127.3fps) 95.6% (181.2fps) 72.0% (103.0fps) 52.1% (59.4fps) Navi 21, 4608 shaders, 2250MHz, 16GB GDDR6@16Gbps, 512GB/s, 300W
Radeon RX 7800 XT 83.9% (127.2fps) 95.8% (181.5fps) 72.7% (104.0fps) 53.2% (60.7fps) Navi 32, 3840 shaders, 2430MHz, 16GB GDDR6@19.5Gbps, 624GB/s, 263W
GeForce RTX 3080 Ti 83.1% (126.0fps) 91.5% (173.4fps) 74.0% (105.8fps) 60.6% (69.1fps) GA102, 10240 shaders, 1665MHz, 12GB GDDR6X@19Gbps, 912GB/s, 350W
GeForce RTX 3080 12GB 81.9% (124.2fps) 90.2% (170.9fps) 72.7% (104.0fps) 58.7% (67.0fps) GA102, 8960 shaders, 1845MHz, 12GB GDDR6X@19Gbps, 912GB/s, 400W
GeForce RTX 4070 81.5% (123.6fps) 93.0% (176.3fps) 69.1% (98.9fps) 50.2% (57.2fps) AD104, 5888 shaders, 2475MHz, 12GB GDDR6X@21Gbps, 504GB/s, 200W
GeForce RTX 3080 78.5% (119.0fps) 89.2% (169.2fps) 68.5% (98.1fps) 54.7% (62.4fps) GA102, 8704 shaders, 1710MHz, 10GB GDDR6X@19Gbps, 760GB/s, 320W
Radeon RX 6800 76.7% (116.3fps) 91.8% (174.0fps) 63.1% (90.2fps) 44.6% (50.9fps) Navi 21, 3840 shaders, 2105MHz, 16GB GDDR6@16Gbps, 512GB/s, 250W
Radeon RX 7700 XT 75.0% (113.7fps) 89.3% (169.4fps) 63.5% (90.9fps) 44.1% (50.2fps) Navi 32, 3456 shaders, 2544MHz, 12GB GDDR6@18Gbps, 432GB/s, 245W
GeForce RTX 3070 Ti 69.8% (105.8fps) 85.1% (161.3fps) 59.0% (84.4fps) 41.8% (47.7fps) GA104, 6144 shaders, 1770MHz, 8GB GDDR6X@19Gbps, 608GB/s, 290W
Radeon RX 6750 XT 68.7% (104.2fps) 87.0% (164.9fps) 54.3% (77.7fps) 37.5% (42.8fps) Navi 22, 2560 shaders, 2600MHz, 12GB GDDR6@18Gbps, 432GB/s, 250W
GeForce RTX 4060 Ti 16GB 67.2% (102.0fps) 85.7% (162.5fps) 52.9% (75.7fps) 36.5% (41.6fps) AD106, 4352 shaders, 2535MHz, 16GB GDDR6@18Gbps, 288GB/s, 160W
GeForce RTX 4060 Ti 67.1% (101.7fps) 84.3% (159.8fps) 52.8% (75.5fps) 34.7% (39.6fps) AD106, 4352 shaders, 2535MHz, 8GB GDDR6@18Gbps, 288GB/s, 160W
GeForce RTX 3070 66.3% (100.5fps) 82.4% (156.2fps) 55.2% (79.0fps) 38.9% (44.4fps) GA104, 5888 shaders, 1725MHz, 8GB GDDR6@14Gbps, 448GB/s, 220W
Radeon RX 6700 XT 66.1% (100.3fps) 84.7% (160.6fps) 51.4% (73.5fps) 35.3% (40.3fps) Navi 22, 2560 shaders, 2581MHz, 12GB GDDR6@16Gbps, 384GB/s, 230W
Titan RTX 65.5% (99.3fps) 82.6% (156.6fps) 55.6% (79.5fps) 41.9% (47.8fps) TU102, 4608 shaders, 1770MHz, 24GB GDDR6@14Gbps, 672GB/s, 280W
GeForce RTX 2080 Ti 64.7% (98.1fps) 81.2% (154.0fps) 53.8% (77.0fps) 39.4% (44.9fps) TU102, 4352 shaders, 1545MHz, 11GB GDDR6@14Gbps, 616GB/s, 250W
GeForce RTX 3060 Ti 60.9% (92.3fps) 78.2% (148.2fps) 49.6% (71.0fps) GA104, 4864 shaders, 1665MHz, 8GB GDDR6@14Gbps, 448GB/s, 200W
GeForce RTX 2080 Super 57.3% (86.8fps) 74.7% (141.7fps) 46.0% (65.8fps) 32.2% (36.7fps) TU104, 3072 shaders, 1815MHz, 8GB GDDR6@15.5Gbps, 496GB/s, 250W
Radeon RX 6700 10GB 56.9% (86.2fps) 76.5% (145.1fps) 43.7% (62.6fps) 28.9% (32.9fps) Navi 22, 2304 shaders, 2450MHz, 10GB GDDR6@16Gbps, 320GB/s, 175W
GeForce RTX 4060 56.0% (84.9fps) 75.1% (142.3fps) 42.8% (61.2fps) 27.9% (31.9fps) AD107, 3072 shaders, 2460MHz, 8GB GDDR6@17Gbps, 272GB/s, 115W
GeForce RTX 2080 55.1% (83.6fps) 72.0% (136.5fps) 43.9% (62.8fps) TU104, 2944 shaders, 1710MHz, 8GB GDDR6@14Gbps, 448GB/s, 215W
Radeon RX 7600 54.3% (82.3fps) 75.9% (143.9fps) 40.0% (57.3fps) 25.5% (29.1fps) Navi 33, 2048 shaders, 2655MHz, 8GB GDDR6@18Gbps, 288GB/s, 165W
Radeon RX 6650 XT 52.7% (80.0fps) 72.9% (138.2fps) 39.5% (56.5fps) Navi 23, 2048 shaders, 2635MHz, 8GB GDDR6@18Gbps, 280GB/s, 180W
GeForce RTX 2070 Super 51.6% (78.3fps) 68.3% (129.5fps) 40.6% (58.1fps) TU104, 2560 shaders, 1770MHz, 8GB GDDR6@14Gbps, 448GB/s, 215W
Radeon RX 6600 XT 51.5% (78.1fps) 71.6% (135.8fps) 38.6% (55.2fps) Navi 23, 2048 shaders, 2589MHz, 8GB GDDR6@16Gbps, 256GB/s, 160W
Intel Arc A770 16GB 50.6% (76.8fps) 60.8% (115.3fps) 41.7% (59.6fps) 30.7% (35.0fps) ACM-G10, 4096 shaders, 2100MHz, 16GB GDDR6@17.5Gbps, 560GB/s, 225W
Radeon RX 5700 XT 48.3% (73.3fps) 65.9% (124.9fps) 37.1% (53.1fps) 25.6% (29.3fps) Navi 10, 2560 shaders, 1905MHz, 8GB GDDR6@14Gbps, 448GB/s, 225W
Intel Arc A770 8GB 48.3% (73.2fps) 59.9% (113.6fps) 39.5% (56.5fps) 28.8% (32.9fps) ACM-G10, 4096 shaders, 2100MHz, 8GB GDDR6@16Gbps, 512GB/s, 225W
GeForce RTX 3060 48.1% (73.0fps) 63.8% (121.0fps) 37.7% (54.0fps) GA106, 3584 shaders, 1777MHz, 12GB GDDR6@15Gbps, 360GB/s, 170W
GeForce RTX 2070 46.4% (70.3fps) 62.8% (119.0fps) 36.1% (51.6fps) TU106, 2304 shaders, 1620MHz, 8GB GDDR6@14Gbps, 448GB/s, 175W
Radeon VII 45.9% (69.5fps) 60.1% (113.9fps) 37.0% (53.0fps) 27.6% (31.5fps) Vega 20, 3840 shaders, 1750MHz, 16GB HBM2@2.0Gbps, 1024GB/s, 300W
Intel Arc A750 44.8% (68.0fps) 56.2% (106.6fps) 36.5% (52.2fps) 26.5% (30.2fps) ACM-G10, 3584 shaders, 2050MHz, 8GB GDDR6@16Gbps, 512GB/s, 225W
Radeon RX 6600 44.4% (67.3fps) 62.1% (117.7fps) 32.6% (46.6fps) Navi 23, 1792 shaders, 2491MHz, 8GB GDDR6@14Gbps, 224GB/s, 132W
GeForce GTX 1080 Ti 43.8% (66.4fps) 58.1% (110.2fps) 35.1% (50.2fps) 25.9% (29.5fps) GP102, 3584 shaders, 1582MHz, 11GB GDDR5X@11Gbps, 484GB/s, 250W
GeForce RTX 2060 Super 43.6% (66.2fps) 59.0% (111.8fps) 33.6% (48.1fps) TU106, 2176 shaders, 1650MHz, 8GB GDDR6@14Gbps, 448GB/s, 175W
Radeon RX 5700 42.6% (64.5fps) 58.4% (110.8fps) 32.6% (46.7fps) Navi 10, 2304 shaders, 1725MHz, 8GB GDDR6@14Gbps, 448GB/s, 180W
Radeon RX 5600 XT 38.1% (57.8fps) 52.7% (100.0fps) 29.4% (42.0fps) Navi 10, 2304 shaders, 1750MHz, 8GB GDDR6@14Gbps, 336GB/s, 160W
Radeon RX Vega 64 37.4% (56.7fps) 49.7% (94.3fps) 29.1% (41.6fps) 20.6% (23.5fps) Vega 10, 4096 shaders, 1546MHz, 8GB HBM2@1.89Gbps, 484GB/s, 295W
GeForce RTX 2060 36.9% (55.9fps) 52.9% (100.2fps) 27.9% (39.9fps) TU106, 1920 shaders, 1680MHz, 6GB GDDR6@14Gbps, 336GB/s, 160W
GeForce GTX 1080 35.0% (53.0fps) 47.4% (89.9fps) 27.6% (39.4fps) GP104, 2560 shaders, 1733MHz, 8GB GDDR5X@10Gbps, 320GB/s, 180W
GeForce RTX 3050 34.2% (51.9fps) 46.8% (88.8fps) 26.9% (38.5fps) GA106, 2560 shaders, 1777MHz, 8GB GDDR6@14Gbps, 224GB/s, 130W
GeForce GTX 1070 Ti 33.7% (51.1fps) 45.2% (85.7fps) 26.5% (37.9fps) GP104, 2432 shaders, 1683MHz, 8GB GDDR5@8Gbps, 256GB/s, 180W
Radeon RX Vega 56 33.4% (50.6fps) 44.4% (84.2fps) 25.8% (37.0fps) Vega 10, 3584 shaders, 1471MHz, 8GB HBM2@1.6Gbps, 410GB/s, 210W
GeForce GTX 1660 Super 29.8% (45.3fps) 43.5% (82.5fps) 22.7% (32.5fps) TU116, 1408 shaders, 1785MHz, 6GB GDDR6@14Gbps, 336GB/s, 125W
GeForce GTX 1660 Ti 29.7% (45.0fps) 43.3% (82.1fps) 22.6% (32.3fps) TU116, 1536 shaders, 1770MHz, 6GB GDDR6@12Gbps, 288GB/s, 120W
GeForce GTX 1070 29.5% (44.7fps) 39.6% (75.0fps) 23.1% (33.1fps) GP104, 1920 shaders, 1683MHz, 8GB GDDR5@8Gbps, 256GB/s, 150W
GeForce GTX 1660 26.6% (40.3fps) 39.4% (74.7fps) 20.1% (28.7fps) TU116, 1408 shaders, 1785MHz, 6GB GDDR5@8Gbps, 192GB/s, 120W
Radeon RX 5500 XT 8GB 26.2% (39.7fps) 38.0% (72.1fps) 19.7% (28.2fps) Navi 14, 1408 shaders, 1845MHz, 8GB GDDR6@14Gbps, 224GB/s, 130W
Radeon RX 590 25.9% (39.3fps) 36.2% (68.5fps) 20.3% (29.0fps) Polaris 30, 2304 shaders, 1545MHz, 8GB GDDR5@8Gbps, 256GB/s, 225W
GeForce GTX 980 Ti 23.7% (35.9fps) 33.0% (62.6fps) 18.6% (26.6fps) GM200, 2816 shaders, 1075MHz, 6GB GDDR5@7Gbps, 336GB/s, 250W
Radeon RX 580 8GB 23.3% (35.3fps) 32.6% (61.7fps) 18.2% (26.0fps) Polaris 20, 2304 shaders, 1340MHz, 8GB GDDR5@8Gbps, 256GB/s, 185W
Radeon R9 Fury X 23.2% (35.2fps) 33.7% (63.8fps) Fiji, 4096 shaders, 1050MHz, 4GB HBM2@2Gbps, 512GB/s, 275W
GeForce GTX 1650 Super 22.3% (33.9fps) 35.7% (67.7fps) TU116, 1280 shaders, 1725MHz, 4GB GDDR6@12Gbps, 192GB/s, 100W
Radeon RX 5500 XT 4GB 22.0% (33.3fps) 35.2% (66.8fps) Navi 14, 1408 shaders, 1845MHz, 4GB GDDR6@14Gbps, 224GB/s, 130W
GeForce GTX 1060 6GB 21.1% (32.1fps) 30.4% (57.7fps) 16.1% (23.0fps) GP106, 1280 shaders, 1708MHz, 6GB GDDR5@8Gbps, 192GB/s, 120W
Radeon RX 6500 XT 20.2% (30.6fps) 34.7% (65.8fps) 12.6% (18.0fps) Navi 24, 1024 shaders, 2815MHz, 4GB GDDR6@18Gbps, 144GB/s, 107W
Radeon R9 390 19.6% (29.8fps) 26.9% (51.1fps) Grenada, 2560 shaders, 1000MHz, 8GB GDDR5@6Gbps, 384GB/s, 275W
GeForce GTX 980 19.1% (28.9fps) 28.3% (53.6fps) GM204, 2048 shaders, 1216MHz, 4GB GDDR5@7Gbps, 256GB/s, 165W
GeForce GTX 1650 GDDR6 19.0% (28.8fps) 29.9% (56.6fps) TU117, 896 shaders, 1590MHz, 4GB GDDR6@12Gbps, 192GB/s, 75W
Intel Arc A380 18.7% (28.4fps) 28.6% (54.3fps) 13.6% (19.5fps) ACM-G11, 1024 shaders, 2450MHz, 6GB GDDR6@15.5Gbps, 186GB/s, 75W
Radeon RX 570 4GB 18.5% (28.1fps) 28.2% (53.6fps) 13.9% (19.9fps) Polaris 20, 2048 shaders, 1244MHz, 4GB GDDR5@7Gbps, 224GB/s, 150W
GeForce GTX 1650 17.8% (27.0fps) 27.1% (51.3fps) TU117, 896 shaders, 1665MHz, 4GB GDDR5@8Gbps, 128GB/s, 75W
GeForce GTX 970 17.5% (26.5fps) 25.9% (49.0fps) GM204, 1664 shaders, 1178MHz, 4GB GDDR5@7Gbps, 256GB/s, 145W
Radeon RX 6400 15.9% (24.1fps) 27.0% (51.1fps) Navi 24, 768 shaders, 2321MHz, 4GB GDDR6@16Gbps, 128GB/s, 53W
GeForce GTX 1050 Ti 13.1% (19.8fps) 20.0% (38.0fps) GP107, 768 shaders, 1392MHz, 4GB GDDR5@7Gbps, 112GB/s, 75W
GeForce GTX 1060 3GB 27.7% (52.5fps) GP106, 1152 shaders, 1708MHz, 3GB GDDR5@8Gbps, 192GB/s, 120W
GeForce GTX 1630 11.1% (16.9fps) 17.8% (33.8fps) TU117, 512 shaders, 1785MHz, 4GB GDDR6@12Gbps, 96GB/s, 75W
Radeon RX 560 4GB 9.7% (14.7fps) 16.7% (31.7fps) Baffin, 1024 shaders, 1275MHz, 4GB GDDR5@7Gbps, 112GB/s, 60-80W
GeForce GTX 1050 15.7% (29.7fps) GP107, 640 shaders, 1455MHz, 2GB GDDR5@7Gbps, 112GB/s, 75W
Radeon RX 550 4GB 10.3% (19.5fps) Lexa, 640 shaders, 1183MHz, 4GB GDDR5@7Gbps, 112GB/s, 50W
GeForce GT 1030 7.7% (14.6fps) GP108, 384 shaders, 1468MHz, 2GB GDDR5@6Gbps, 48GB/s, 30W
ydAy6Z9YNVZ9Y26mRAntnb 970 80.png
QNVVjMaA4zSDstrVrZyweb 970 80.png
rs99PxP9624E4ZWkXvdNvb 970 80.png
5aTQXZ38ScfWtqkK6TYk3c 970 80.png

Nguồn tomshareware

2 thoughts on “Bảng Xếp Hạng VGA Mới Nhất 2024 1080P, 1440P và 4K Gaming (Cập nhật 01/2024)

  1. Bảng xếp hạng VGA này sẽ giúp ích cho những ai đang cần so sánh để quyết định mua VGA

    1. Avatar Lukaku viết:

      Chân thành cám ơn người đăng bài viết này ,đã giúp người mới bắt đầu build PC như tôi có thể so sánh chọn lựa dc VGA phù hợp

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *