Bản cập nhật 13.4 là một phiên bản cập nhật gần như định hình lại lối chơi trong game, giảm sức mạnh những meta dị nhưng mang lại hiệu quả cao đang được rất nhiều sử dụng ở đường dưới, buff một số tướng hỗ trợ đỡ đòn để có thể mang chúng trở lại. Vì vậy mọi người hãy cùng Tin Học Đại Việt điểm qua một số thay đổi đáng chú ý tại phiên bản này nhé.
Ra Mắt Dòng Trang Phục Phi Hành Gia 2023
Fizz Phi Hành Gia Và Kennen Phi Hành
Ivern Phi Hành Gia
Singed Phi Hành Gia
Xerath Phi Hành Gia
Những Thay Đổi Về Trang Bị
Giảm:
Lưỡi gươm đoạt thuật:
Mana hồi phục: 50% > 25%
2 vàng mỗi 10 giây > 2 vàng mỗi 12 giây
Nanh băng:
- Mana hồi phục: 75% > 50%
- 2 vàng mỗi 10 giây > 2 vàng mỗi 12 giây
Mảnh chân băng:
Mana hồi phục: 115% > 100%
Liềm ma:
2 vàng mỗi 10 giây > 2 vàng mỗi 12 giây
Lưỡi hái âm u:
2 vàng mỗi 10 giây > 2 vàng mỗi 12 giây.
Mũ trụ nguyền rủa:
Mới: Đừng nhìn vào rừng: giới hạn 40 sát thương lên quái rừng .
Khiên Doran
Hồi Máu Cơ Bản 6 máu mỗi 5 giây ⇒ 4 máu mỗi 5 giây.
Tăng:
Giáp Thép
- Hồi máu cơ bản: 25% – 50%.
Giáp thép cổ ngữ
- Hồi máu cơ bản: 50% – 75%
Những Thay Đổi Về Lối Chơi
Giảm kinh nghiệm nhận được khi hạ gục:
- Cấp 1: 42 kinh nghiệm (15% cấp độ) > 42 kinh nghiệm (15% cấp độ)
- Cấp 2: 114 kinh nghiệm (30% cấp độ) > 114 kinh nghiệm (30% cấp độ)
- Cấp 3: 186 kinh nghiệm (39% cấp độ) > 144 kinh nghiệm (30% cấp độ)
- Cấp 4: 258 kinh nghiệm (44% cấp độ) > 174 kinh nghiệm (30% cấp độ)
- Cấp 5: 330 kinh nghiệm (49% cấp độ) > 204 kinh nghiệm (30% cấp độ)
- Cấp 6: 402 kinh nghiệm (52% cấp độ) > 234 kinh nghiệm (30% cấp độ)
- Cấp 7: 434 kinh nghiệm (49% cấp độ) > 308 kinh nghiệm (35% cấp độ)
- Cấp 8: 500 kinh nghiệm (51% cấp độ) > 392 kinh nghiệm (40% cấp độ)
- Cấp 9: 515 kinh nghiệm (48% cấp độ) > 486 kinh nghiệm (45% cấp độ)
- Cấp 10: 590 kinh nghiệm (50% cấp độ) > 590 kinh nghiệm (50% cấp độ)
Tăng kinh nghiệm shutdown để có thể lật kèo:
- Kinh Nghiệm Nhận Được Khi Hạ Gục Đối Thủ Hơn Cấp: 16% chênh lệch theo cấp độ giữa bạn và tướng bị hạ gục > 20% chênh lệch theo cấp độ (sau cấp độ đầu tiên) giữa bạn và tướng bị hạ gục.
Điều chỉnh về khu vực rừng:
Sứ giả khe nứt:
Phạm vi: 1100 > 1200.
Mới :khi hết kiên nhẫn, ngay lập tức chạy trở lại vị trí ban đầu.
Cóc thành tinh:
Máu cơ bản: 2200 > 2050.
Thay đổi về rừng:
Lượng máu hồi khi tiêu diệt quái rừng: 25 > 30.
Sát thương của bạn đồng hành: 16 (+10% SMCK cộng thêm) (+15% SMPT) (+10% giáp cộng thêm) (+10% kháng phép cộng thêm) (+3% máu cộng thêm) sát thương chuẩn > 16 (+10% SMCK cộng thêm) ) (+12% sức mạnh phép thuật) (+10% giáp cộng thêm) (+10% kháng phép cộng thêm) (+3% máu cộng thêm) sát thương chuẩn.
Cân Bằng Lại Một Số Tướng Và Ngọc
Bước chân màu nhiệm
Mới: Giảm giá ma thuật đã qua sử dụng : Giày ma thuật giờ sẽ chỉ được bán với giá 30% giá trị của giày, 90 vàng. Giày thường và giày cấp 2 giá trị bán không đổi.
Thợ săn kho báu
Vàng mỗi mạng hạ gục : 70+20 tiền thưởng với mỗi tướng bị hạ gục (tổng cộng 550 vàng) ⇒ 50+20 tiền thưởng với mỗi tướng bị hạ gục (tổng cộng 450 vàng) ( áp dụng với mỗi tướng 1 lần)
Thresh
Q – Án tử
- Sát thương phép 100/145/190/235/280 (+80% sức mạnh phép thuật) > 100/150/200/250/300 (+90% sức mạnh phép thuật).
- Thời gian hồi chiêu 19/17/15/13/11 giây > 19/16.5/14/11.5/9 giây
(Lưu ý: Kết Án Tử Thần vẫn giảm thời gian hồi chiêu đi 3 giây.).
W – Con đường tăm tối
- Thời gian hồi: 22/20,5/19/17,5/16 giây ⇒ 21/20/19/18/17 giây.
- Lá Chắn Cơ Bản: 50/75/100/125/150 ⇒ 50/70/90/110/130.
E – Lưỡi Hái Xoáy
- Sát thương phép: 75/110/145/180/215 (+60% sức mạnh phép thuật) > 75/115/155/195/235 (+70% sức mạnh phép thuật).
Những Tướng Bị Giảm Sức Mạnh
Amumu
Chỉ số cơ bản:
- Máu theo cấp: 100 > 94
- Giáp theo cấp: 4.2 > 4
W – Tuyệt Vọng
- Sát thương từng đợt: 6/8/10/12/14 (+1/1.25/1.5/1.75/2% (+ 0.25% mỗi 100 Phép) máu tối đa của mục tiêu > 6/8/10/12/14 (+ 1/1.15/1.3/1.45/1.6% (+0.25% mỗi 100 Phép) máu tối đa của mục tiêu
Anivia
Chỉ số cơ bản:
- Máu theo cấp: 96 > 92
- Giáp theo cấp: 5.2 > 4.9
Annie
Chỉ số cơ bản:
- Máu cơ bản: 594 > 560
E – Khiên lửa
- Sát thương phản lại: 30/45/60/75/90 (+ 40% AP) > 25/35/45/55/65 (+ 40% AP)
R – Triệu Hồi: Tibbers
- Thời gian hồi chiêu: 120/100/80 > 130/115/100 giây
Azir
Chỉ số cơ bản:
- Mana cơ bản: 480 > 380
- Mana theo cấp: 21 > 36
W – Trỗi dậy!
Thời gian tồn tại: 9/8.25/7.5/6.75/6 giây > 10/9/8/7/6 giây
E – Cát lưu động
- Sát thương phép: 60/90/120/150/180 (+ 40% AP) > 60/100/140/180/220 (+ 55% AP)
R – Phân chia thiên hạ
- Sát thương phép: 175/325/475 (+ 60% AP) > 200/400/600 (+75% AP)
Elise
Q – Cắn Độc
- Sát thương phép: 70/105/140/175/210 (+8% (+3% mỗi 100 AP) phần trăm máu đã mất) > 60/90/120/150/180 (+8% (+3% mỗi 100 AP) phần trăm máu đã mất).
R – Nhện Chúa
- Sát thương phép đánh thường: 10/15/20/25 (cấp 1/6/11/16) ⇒ 8/14/20/26 (cấp 1/6/11/16)
Jarvan IV
W – Hoàng kim giáp
- Thời gian hồi chiêu: 8 giây – 9 giây.
- Lớp lá chắn ảo: 60/80/100/120/140 (+80% SMCK cộng thêm) > 60/80/100/120/140 (+70% SMCK cộng thêm).
Jax
Chỉ số cơ bản:
- Máu cơ bản: 685 > 665
- Máu theo cấp: 98 > 100
E – Phản đòn
- Mới- Cường Hóa Toàn Diện: Né tránh đòn đánh giờ sẽ không còn chỉ tăng sát thương cơ bản, mà tăng toàn bộ sát thương kỹ năng.
- Sát thương phép tối thiểu 55/85/115/145/175 (+100% SMPT) (+4% máu tối đa của mục tiêu) ⇒ 55/85/115/145/175 (+70% SMPT) (+4% máu của mục tiêu) sức khỏe tối đa)
- Sát thương phép tối đa 110/170/230/290/350 (+100% sức mạnh phép thuật) (+4% máu tối đa của mục tiêu) ⇒ 110/170/230/290/350 (+140% sức mạnh phép thuật) (+8% máu của mục tiêu sức khỏe tối đa).
R – Bậc Thầy Vũ Khí
- Nội tại: Sát thương đòn đánh 80/120/160 (+60% sức mạnh phép thuật) > 60/110/160 (+60% sức mạnh phép thuật)
- Giáp cộng thêm khi trúng kẻ địch đầu tiên: 25/45/65 (+40% STVL cộng thêm) > 15/40/65 (+40% STVL cộng thêm)
- Kháng phép cộng thêm khi trúng kẻ địch đầu tiên 15/27/39 (+24% STVL cộng thêm) > 24/9/39 (+24% STVL cộng thêm)
Maokai
Q – Bụi Cây Công Kích
- Sát thương phép: 70/120/170/220/270 (+2/2.25/2.5/2.75/3% máu tối đa của mục tiêu) (+40% sức mạnh phép thuật) > 70/120/170/220/270 (+2/2.5 /3/3.5/4% máu tối đa của mục tiêu) (+40% AP) (Lưu ý: Điều này tạo ra mức tăng khoảng 7% sát thương.)
E – Ném chồi non
- Thời gian hồi chiêu 10 giây ⇒ 14 giây
- Sát thương phép 55/80/105/130/155 (+5% máu cộng thêm) (+35% SMPT) > 50/75/100/125/150 (+5% máu cộng thêm) (+25% SMPT)
(Lưu ý ) : sát thương vẫn tăng gấp đôi khi chồi non được đặt trong bụi rậm.)
*Làm chậm Chồi Non Cường Hóa 45% (+0.9% mỗi 100 máu cộng thêm) (+4% mỗi 100 SMPT) > 45% (+1% mỗi 100 máu cộng thêm) (+1% mỗi 100 SMPT)
Samira
Nội tại: Thích thể hiện
- Tốc độ di chuyển 3.5% mỗi cộng dồn ⇒ 1/2/3/4% mỗi cộng dồn ở cấp 1/6/11/16
R – Hỏa Ngục Liên Xạ
- Hiệu quả hút máu 66.7% ⇒ 50%
Udyr
Chỉ số cơ bản:
- Máu theo cấp: 98 – 92
- Giáp cơ bản: 34 – 31
Q – Vuốt Lôi Hùng
- Sát thương vật lý cộng thêm trên đòn đánh: 5/11/17/23/29/35 (+30% STVL cộng thêm) > 5/11/17/23/29/35 (+25% STVL cộng thêm).
R – Cánh Băng Phượng
- Làm Chậm 25/28/31/34/37/40% ⇒ 20/23/26/29/32/35%
Những Tướng Được Tăng Sức Mạnh
Ahri
Chỉ số cơ bản:
- Máu cơ bản: 570 > 590.
- Giáp cơ bản: 18 > 21.
R – Phi Hồ
- Thời gian hồi chiêu: 140/115/90 giây ⇒ 130/105/80 giây
Alistar
Nội tại: Tiếng gầm chiến thắng.
- Hồi máu cho đồng đội: 6% máu tối đa của Alistar > 7% máu tối đa của Alistar.
Q – Nghiền Nát
- Sát thương phép 60/100/140/180/220 (+70% sức mạnh phép thuật) > 60/100/140/180/220 (+80% sức mạnh phép thuật)
W – Bò Húc
- Sát thương phép: 55/110/165/220/275 (+90% sức mạnh phép thuật) > 55/110/165/220/275 (+100% sức mạnh phép thuật)
Aphelios
Nội tại: Sát Thủ Và Tiên Tri (Kho Vũ Khí)
- Tốc đánh cộng thêm: 7.5/15/22.5/30/37.5/45% > 9/18/27/36/45/54%
Cho’Gath
Chỉ số cơ bản
- Giáp theo cấp: 4.7 > 5
Q – Rạn nứt
- Năng lượng tiêu hao: 60 ⇒ 50
- Sát thương phép: 80/135/190/245/300 (+100% sức mạnh phép thuật) > 80/140/200/260/320 (+100% sức mạnh phép thuật).
W – Tiếng Gầm Hoang Dã
- Năng lượng tiêu hao: 70/80/90/100/110 > 70/75/80/85/90
Malphite
W – Nắm Đấm Chấn Động
- Thời gian hồi: 12/11,5/11/10,5/10 giây > 10/9,5/9/8,5/8 giây.
- Đòn Cường Hóa: 30/45/60/75/90 (+20% SMPT) (+10% giáp) > 30/45/60/75/90 (+20% SMPT) (+15% giáp).
- Sát thương lan hình nón: 15/25/35/45/55 (+30% SMPT) (+15% giáp) > 15/25/35/45/55 (+30% SMPT) (+20% giáp).
Oriana
Chỉ số cơ bản:
giáp cơ bản: 17 > 20
W – Lệnh: Phát Sóng
Năng lượng tiêu hao: 70/75/80/85/90 > 60/65/70/75/80.
Riven
Nội tại: Kiếm Cổ Ngữ
- SMCK cộng thêm 30/36/42/48/54/60% (cấp độ 1/6/9/12/15/18) tổng AD > 30-60% (cấp độ 1-18) (Lưu ý: Giờ sẽ tăng tỷ lệ tuyến tính, tăng 1,75% AD cộng thêm mỗi cấp).
- Mới: Sát thương cộng thêm của kiếm cổ ngữ giờ được áp dụng lên trụ, nhưng chỉ gây ra 50% sát thương tăng thêm.
- Mới: Số lần tích nội tại: Giờ chỉ bản thân mới có thể thấy.
Senna
Chỉ số cơ bản:
- Tỉ lệ Tấn công: (Tốc độ đánh tăng với mỗi 100% Tốc độ Tấn công cộng thêm) : 0.30 > 0.40.
R – Hắc Ám Soi Rọi
- Sát thương vật lý: 250/375/500 (+100% SMCK cộng thêm) (+70% SMPT) > 250/400/550 (+115% SMCK cộng thêm) (+70% SMPT).
- Thời gian hồi 160/140/120 giây > 140/120/100 giây.
Veigar
Q – Điềm Gỡ
Tầm: 950 > 1050
W – Thiên Thạch Đen
Tầm: 900 > 950
Viego
Q – Lưỡi Gươm Suy Vong
- Mới – Bắn xuyên tâm: Sát thương thụ động từ Q có thể chí mạng.
R – Tuyệt Mệnh
- Sát thương vật lý 12/16/20% (+3% mỗi 100 STVL cộng thêm) máu đã mất của mục tiêu > 12/16/20% (+5% mỗi 100 STVL cộng thêm) máu đã mất của mục tiêu.
CLASH - CÚP BILGEWATER
Giải đấu Clash đầu tiên của năm sẽ khởi tranh vào tháng tới! Sau đây là lịch trình Cúp Bilgewater sắp tới:
- Cuối Tuần 1 – Thời Gian Đăng Ký: 11:00 ngày 06/03 (Giờ Địa Phương).
- Cuối Tuần 1 – Thời Gian Thi Đấu: Ngày 11/03 và 12/03 (~16:00 – 19:00 giờ Địa Phương, tùy theo khu vực).
- Cuối Tuần 2 – Thời Gian Đăng Ký: 11:00 ngày 20/03 (Giờ Địa Phương).
- Cuối Tuần 2 – Thời Gian Thi Đấu: Ngày 25/03 và 26/03 (~16:00 – 19:00 giờ Địa Phương, tùy theo khu vực).
Và đó là những thông tin mới nhất về bản cập nhật 13.4. Nếu có gì thắc mắc hay sai sót thì các bạn hãy góp ý mình nhé!