Card đồ họa NVIDIA GeForce RTX 4080 đã được đánh giá điểm benchmark trong điểm benchmark của Geekbench 5 và cho thấy sự cải thiện hơn 15% so với 3090 Ti.
NVIDIA GeForce RTX 4080 16 GB Chậm Hơn RTX 4090 Tới 45% Trong Geekbench 5 OpenCL Benchmark
NVIDIA GeForce RTX 4080 ra mắt vào tuần tới nhưng card đồ họa dường như đã được chuẩn hóa trong các thử nghiệm CUDA, OpenCL & Vulkan trong Geekbench 5. Card đồ họa đã được đo điểm chuẩn trên nền tảng thử nghiệm AMD Ryzen 9 7950X có bo mạch ROG Crosshair X670E Extreme của ASUS và bộ nhớ DDR32 5 GB.
Về hiệu suất, card đồ họa NVIDIA GeForce RTX 4080 đã ghi được 300728 điểm trong bài kiểm tra CUDA benchmark, 248932 điểm trong bài kiểm tra OpenCL benchmark và 148838 điểm trong bài kiểm tra Vulkan benchmark.
Ở CUDA, NVIDIA GeForce RTX 4080 nhanh hơn 45% so với RTX 3080, nhanh hơn 15% so với RTX 3090 Ti và chậm hơn 30% so với RTX 4090.
NVIDIA GeForce RTX 4090 CUDA (Geekbench 5) Benchmark:
Ở bài kiểm tra OpenCL benchmark, NVIDIA GeForce RTX 4080 nhanh hơn 9% so với RTX 3090 Ti và nhanh hơn 37.5% so với RTX 3080. Card đồ họa chậm hơn khoảng 36% so với RTX 4090.
NVIDIA GeForce RTX 4090 OpenCL (Geekbench 5) Benchmark:
Chúng tôi có điểm Vulkan benchmark, trong đó card đồ họa NVIDIA GeForce RTX 4080 chỉ nhanh hơn 5.5% so với RTX 3090 Ti, nhanh hơn 20% so với RTX 3080 và chậm hơn 45% so với RTX 4090.
NVIDIA GeForce RTX 4090 Vulkan (Geekbench 5) Benchmark:
Thông Số Kỹ Thuật Chính Thức Của NVIDIA GeForce RTX 40 Series:
GRAPHICS CARD NAME | NVIDIA GEFORCE RTX 4090 | NVIDIA GEFORCE RTX 4080 16G | NVIDIA GEFORCE RTX 4080 12G |
---|---|---|---|
GPU Name | Ada Lovelace AD102-300 | Ada Lovelace AD103-300 | Ada Lovelace AD104-400 |
Process Node | TSMC 4N | TSMC 4N | TSMC 4N |
Die Size | 608mm2 | 378.6mm2 | 294.5mm2 |
Transistors | 76 Billion | 45.9 Billion | 35.8 Billion |
CUDA Cores | 16384 | 9728 | 7680 |
TMUs / ROPs | 512 / 176 | 320 / 112 | 240 / 80 |
Tensor / RT Cores | 512 / 128 | 304 / 76 | 240 / 60 |
Base Clock | 2230 MHz | 2210 MHz | 2310 MHz |
Boost Clock | 2520 MHz | 2510 MHz | 2610 MHz |
FP32 Compute | 83 TFLOPs | 49 TFLOPs | 40 TFLOPs |
RT TFLOPs | 191 TFLOPs | 113 TFLOPs | 82 TFLOPs |
Tensor-TOPs | 1321 TOPs | 780 TOPs | 641 TOPs |
Memory Capacity | 24 GB GDDR6X | 16 GB GDDR6X | 12 GB GDDR6X |
Memory Bus | 384-bit | 256-bit | 192-bit |
Memory Speed | 21.0 Gbps | 23.0 Gbps | 21.0 Gbps |
Bandwidth | 1008 GB/s | 736 GB/s | 504 GB/s |
TBP | 450W | 320W | 285W |
Price (MSRP / FE) | $1599 US | $1199 US | $899 US |
Launch (Availability) | 12th October 2022 | 16th November 2022 | Cancelled |
GeForce RTX 4080 16 GB GDDR6X được cho là sẽ được điều chỉnh ở tốc độ 22.5 Gbps trên giao diện bus 256 bit. Điều này sẽ cung cấp băng thông lên đến 720 GB/s. Điều này vẫn chậm hơn một chút so với băng thông 760 GB/s được cung cấp bởi RTX 3080 vì nó đi kèm với giao diện 320 bit nhưng dung lượng 10 GB thấp. Để bù đắp cho băng thông thấp hơn, NVIDIA có thể đang tích hợp một bộ nén bộ nhớ thế hệ tiếp theo để bù đắp cho giao diện 256-bit.
- NVIDIA GeForce RTX 4080 16 GB “Chính thức” TBP – 320W
- NVIDIA GeForce RTX 3080 12 GB “Chính thức” TBP – 350W