Sau những tin tức và sự xuất hiện của nhiều vi xử lí (CPU) trong thời gian vừa qua, bảng xếp hạng Gaming CPU có sự thay đổi lớn trong đầu năm 2023. Sau đây, hãy cùng Tin Học Đại Việt xem qua Gaming CPU tốt nhất trên Desktop năm 2023 này nhé, bài viết sẽ liên tục được cập nhật ngay khi có những tin tức mới nhất.
TỔNG QUAN GAMING CPU TỐT NHẤT NĂM 2023 (Thông tin chi tiết bên dưới):
CPU | Gaming CPU Tốt Nhất | Thay Thế |
Tổng thể Gaming CPU tốt nhất | Intel Core i5-13400 | AMD Ryzen 5 7600 | Ryzen 5 5600X3D |
Hi-end Gaming CPU Tốt nhất | AMD Ryzen 7 7800X3D | Intel Core i7-13700K | Ryzen 7 5800X3D |
Gaming CPU Hiệu năng tốt nhất | AMD Ryzen 9 7950X3D | Intel Core i9-13900K |
Mid-Range Gaming CPU | Intel Core i5-13600K | AMD Ryzen 5 7600X |
Gaming CPU Tiết kiệm nhất | Intel Core i3-12100F | AMD Ryzen 5 5600 |
TỔNG HỢP CPU CHƠI GAME TỐT NHẤT NĂM 2023 (01/2023)
1. Intel Core I5 13400/ AMD Ryzen 5 7600 - CPU Tổng Quan Tốt Nhất
Intel Core I5 13400 | 4.5 / 5 |
Architecture | Raptor Lake |
Socket | LGA 1700 |
Cores/Threads | 10/16 |
Base Frequency | 2.5 |
Top Boost Frequency | 4.6 |
TDP | 65W |
*Tại sao nên mua I5-13400:
- Hiệu suất chơi game tuyệt vời
-
Hiệu suất đơn và đa luồng mạnh mẽ
- Giá cả phù hợp cạnh tranh với dòng AMD
- PCle 5.0 và DDR5 memory
-
Hỗ trợ ép xung bộ nhớ
AMD Ryzen 5 7600 | 3.5 / 5 |
Architecture | ZEN 4 |
Socket | AM5 |
Cores/Threads | 6/12 |
Base Frequency | 3.8 GHz |
Top Boost Frequency | 5.1 GHz |
TDP | 65W |
*Tại sao nên mua AMD Ryzen 5 7600:
- Hiệu suất chơi game và ứng dụng khá tốt
-
Tản nhiệt CPU chất lượng
- Khả năng ép xung
-
Hỗ trợ rộng rãi với dòng Mainboard 300 – series
2. Intel Core I9 13900K/ AMD Ryzen 9 7950X - CPU Hiệu Suất Cao Tốt Nhất
Intel Core I9 13900K | 4.5 / 5 |
Architecture | Alder Lake |
Socket | LGA 1700 |
Cores/Threads | 16/32 |
Base Frequency | 3.0GHz |
Top Boost Frequency | 5.8GHz |
TDP | 125W |
*Tại sao nên mua Intel Core i9-13900K:
- Bộ vi xử lý tốc độ nhanh nhất hiện tại
-
Dẫn đầu hiệu suất đơn luồng và sở hiệu suất đa luồng mạnh mẽ
- Giá cả phù hợp cạnh tranh với dòng AMD
- PCle 5.0 và DDR5 memory
-
Khả năng ép xung cực khủng.
AMD Ryzen 9 7950X | 4 / 5 |
Architecture | ZEN 4 |
Socket | AM5 |
Cores/Threads | 16/32 |
Base Frequency | 4.5GHz |
Top Boost Frequency | 5.7GHz |
TDP | 170W |
*Tại sao nên mua AMD Ryzen 9 7950X:
-
Thuộc tầng CPU sở hữu hiệu suất đơn và đa luồng hàng đầu
-
Tản nhiệt CPU chất lượng
- Giá cả phù hợp với phân khúc cao
- Khả năng ép xung
- DDR5 and PCIe Gen 4.0
- Có iGPU tốt
3. Intel Core I5 13600K/ AMD Ryzen 5 7600X - CPU Tầm Trung Tốt Nhất
Intel Core I5 13600K | 4.5 / 5 |
Architecture | Alder Lake |
Socket | LGA 1700 |
Cores/Threads | 10/20 |
Base Frequency | 3.5GHz |
Top Boost Frequency | 5.1GHz |
TDP | 125W |
*Tại sao nên mua Intel Core i5-13600K:
- Bộ vi xử lý tốc độ nhanh mang lại hiệu suất cao khi chơi game
- Giá cả phù hợp cạnh tranh với dòng AMD
- PCle 5.0 và DDR5 memory
-
Khả năng ép xung lên tới 5.6 – 5.7GHz
- “Out trình” đối thủ cạnh tranh AMD cùng phân khúc
AMD Ryzen 5 7600X | 4 / 5 |
Architecture | ZEN 4 |
Socket | AM5 |
Cores/Threads | 6/12 |
Base Frequency | 4.7GHz |
Top Boost Frequency | 5.3GHz |
TDP | 105W |
*Tại sao nên mua AMD Ryzen 5 7600X:
-
Hiệu suất chơi game tốt, hiệu quả
-
Tản nhiệt CPU chất lượng
- Giá cả phù hợp với phân khúc cao
- Khả năng ép xung
- DDR5 and PCIe Gen 5.0
- Có iGPU tốt
- Đơn luồng và đa luồng đều mạnh mẽ.
4. Intel Core I3 12100/ Intel Core I3-12100F - CPU Chơi Game Phù Hợp Cho Sinh Viên
Intel Core i3-12100 | 4/5 |
Architecture | Alder Lake |
Socket | LGA 1700 |
Cores/Threads | 4/8 |
Base Frequency | 3.3GHz |
Top Boost Frequency | 4.3GHz |
TDP | 60W |
*Lí do nên mua Intel Core i3-12100:
- Giá cả rẻ phù hợp cho sinh viên, nhân viên văn phòng
- Dẫn đầu hiệu suất đơn luồng và gaming cùng phân khúc
- Khả năng làm mát hiệu quả
- Hỗ trợ DDR4 & DDR5
- PCle 5.0
- Tiêu thụ điện năng ít
- Hỗ trợ ép xung bộ nhớ