Dạo gần đây, nhiều nguồn tin từ các trang mạng xã hội về sự ra mắt thế hệ tiếp theo của VGA AMD Radeon RX 7000 dựa trên công nghệ RDNA3. Theo các nguồn tin được rò rỉ nói rằng AMD sẽ giới thiệu hai biến thể hàng đầu vào tháng 12 và cũng chia sẻ một vài dự tính về hiệu suất của sản phẩm mới của họ. Hãy cùng Tin Học Đại Việt khám phá những thông tin chi tiết mới nhất của nhà AMD nhé.
AMD Radeon RX 7000 RDNA 3 GPUs Khó Cạnh Tranh Với NVIDIA's RTX 40 GPUs ?
Theo Enthusiast Citizen, AMD Radeon RX 7000 với kỹ thuật RDNA 3 có một hiệu suất tương đối nhưng vẫn khá hụt hơi so với các đối thủ cạnh tranh trực tiếp. Về hiệu suất dò tia và phân loại, sản phẩm mới của nhà AMD có rất nhiều khó khăn trong việc so sánh với dòng GeForce RTX 40 được giới thiệu gần đây của nhà nVIDIA và đặc biệt là con quái vật vừa được ra mắt RTX 4090 với độ cải thiện từ 50 – 100% khối lượng công việc được phân loại tiêu chuẩn và đẩy mạnh hơn nữa về hiệu suất trong các mảng dò tia và DLSS. Vì vậy, rất khó cho AMD để tự tin về mức độ cạnh tranh cả về giá cả lẫn hiệu suất với dòng sản phẩm Radeon của họ.
Tuy nhiên tất cả chỉ là những thông tin chưa chính thức từ nhà AMD, việc ước tính và dự đoán hiệu suất của sản phẩm dựa trên các mẫu ban đầu hoặc giai đoạn rò rỉ không phải là lần đầu tiên xảy ra. Theo thông tin chính thức, AMD đã xác nhận rằng GPU RDNA 3 của họ sẽ ra mắt vào tháng 11 với sự gia tăng hiệu suất rất lớn. Phó chủ tịch cấp cao về kỹ thuật của công ty, Radeon Technologies Group, David Wang, cho biết rằng GPU thế hệ tiếp theo cho dòng Radeon RX 7000 sẽ cung cấp hiệu suất tăng hơn 50% cho mỗi watt so với GPU RDNA 2 hiện có. Một số tính năng chính của GPU RDNA 3 được AMD đánh dấu sẽ bao gồm:
- Nút quy trình 5nm
- Chiplet Packaging nâng cao
- Thiết bị tính toán được cấu trúc lại
- Đường ống đồ họa được tối ưu hóa
- Bộ nhớ đệm vô cực AMD thế hệ tiếp theo
- Khả năng truy tìm tia tăng cường
- Quản lý năng lượng thích ứng được tinh chỉnh > 50% Perf / Watt so với RDNA 2
Thông Số Kỹ Thuật Sơ Bộ Của AMD Radeon RX 7000 RDNA3 GPUs (Chưa Chính Thức)
GPU NAME | NAVI 21 | NAVI 33 | NAVI 32 | NAVI 31 | NAVI 3X |
---|---|---|---|---|---|
Codename | Sienna Cichlid | Hotpink Bonefish | Wheat Nas | Plum Bonito | TBD |
GPU Process | 7nm | 6nm | 5nm/6nm | 5nm/6nm | 5nm/6nm |
GPU Package | Monolithic | Monolithic | MCM (1 GCD + 4 MCD) | MCM (1 GCD + 6 MCD) | MCM (TBD) |
GPU Die Size | 520mm2 | 203mm2 (Only GCD) | 200mm2 (Only GCD) 425mm2 (with MCDs) |
308mm2 (Only GCD) 533mm2 (with MCDs) |
TBD |
Shader Engines | 4 | 2 | 4 | 6 | 8 |
GPU WGPs | 40 | 16 | 30 | 48 | 64 |
SPs Per WGP | 128 | 256 | 256 | 256 | 256 |
Compute Units (Per Die) | 80 | 32 | 60 | 96 | 128 (per GPU) 256 (Total) |
Cores (Per Die) | 5120 | 4096 | 7680 | 12288 | 8192 |
Cores (Total) | 5120 | 4096 | 7680 | 12288 | 16,384 |
Memory Bus | 256-bit | 128-bit | 256-bit | 384-bit | 384-bit x2? |
Memory Type | GDDR6 | GDDR6 | GDDR6 | GDDR6 | GDDR6 |
Memory Capacity | Up To 16 GB | Up To 8 GB | Up To 16 GB | Up To 24 GB | Up To 32 GB |
Memory Speed | 16-18 Gbps | TBD | TBD | 20 Gbps | TBD |
Memory Bandwidth | 512-576 GB/s | TBD | TBD | 960 GB/s | TBD |
Infinity Cache | 128 MB | 32 MB | 64 MB | 96/192 MB | TBD |
Flagship SKU | Radeon RX 6900 XTX | Radeon RX 7600 XT? | Radeon RX 7800 XT? Radeon RX 7700 XT? |
Radeon RX 7900 XT? | Radeon Pro |
TBP | 330W | ~150W | ~250W | ~350W | TBD |
Ra mắt | Q4 2020 | Q4 2022? | Q4 2022? | Q4 2022? | 2023? |
Tham khảo thêm các tin tức công nghệ về AMD – Intel – NVIDIA mới nhất tại đây.
Tham khảo Build PC giá rẻ chất lượng cao tại TP HCM, Bình Dương, Đồng Nai tại tinhocdaiviet.com