Các bảng điểm benchmark đầu tiên của card đồ họa NVIDIA GeForce RTX 4060 đã rò rỉ trong cơ sở dữ liệu Geekbench 5.
Điểm Benchmark GPU NVIDIA GeForce RTX 4060 Bị Rò Rỉ: Nhanh Hơn Tới 20% So Với RTX 3060 Nhưng Chậm Hơn 3060 Ti
Các bảng điểm này bao gồm hiệu suất OpenCL và Vulkan và cho chúng ta cái nhìn về sự tăng hiệu năng từ thế hệ này sang thế hệ tiếp theo của các chip cấp thấp của NVIDIA như GPU AD107. NVIDIA GeForce RTX 4060 được thiết kế để thay thế GeForce RTX 3060 và nhắm đến các game thủ sử dụng card đồ họa cũ hơn như RTX 2060 và dòng GTX 1060. Card này nên cung cấp hiệu suất tốt hơn, đặc biệt là trong các tựa game sử dụng công nghệ ray tracing, nhờ thiết kế kiến trúc mới của Ada cùng với hỗ trợ cho nhiều tính năng mới như DLSS 3, AV1 và khả năng hoạt động hiệu quả hơn, với giá bán rẻ hơn so với thế hệ trước.
Về hiệu suất, card đồ họa NVIDIA GeForce RTX 4060 Non-Ti đạt điểm số 99.419 điểm trong bài kiểm tra API Vulkan và 105.630 điểm trong bài kiểm tra API OpenCL. So với RTX 3060, RTX 4060 có ưu thế 20% và 17% trong các bài kiểm tra tương ứng. Trong khi đó, RTX 3060 Ti nhanh hơn khoảng 3-5% trong cùng các bài kiểm tra. So với đối thủ cùng thế hệ gần nhất từ AMD, RX 7600, card đồ họa này cung cấp cải tiến hiệu suất lên đến 32% nhưng vẫn chậm hơn 20% so với RTX 4060 Ti. Dưới đây là biểu đồ hiệu suất của các card:
Điểm Benchmark NVIDIA GeForce RTX 4060 VULKAN (Geekbench 5):
Điểm Benchmark NVIDIA GeForce RTX 4060 OpenCL (Geekbench 5):
Tuy nhiên, cần lưu ý rằng những bài kiểm tra này không phản ánh chính xác hiệu suất thực tế khi chơi game vì chúng dựa trên các bài kiểm tra tổng hợp. Ví dụ, Radeon RX 6700 XT của AMD là một card đồ họa cạnh tranh mạnh với RTX 4060 Ti trong các trò chơi, nhưng không được thể hiện trong bài kiểm tra này. Tuy nhiên, sự khác biệt hiệu suất giữa RTX 4060 và RTX 3060 có thể phản ánh những kết quả mà chúng ta có thể mong đợi khi chơi game.
Tăng hiệu suất 20% với mức giá thấp hơn có vẻ hấp dẫn, nhưng điều này chỉ đúng nếu RTX 3060 Ti không có giá gần 300 USD, điều này có vẻ như trường hợp dựa trên các cắt giảm giá gần đây. RTX 3060 Ti có thể ảnh hưởng đến doanh số của RTX 4060 vì nó có hiệu suất tương tự và băng thông bộ nhớ rộng hơn, điều này được cho là một điểm giảm cấp nghiêm trọng bởi các nhà phát triển của trình giả lập Yuzu. Tổng thể, dự kiến NVIDIA GeForce RTX 4060 sẽ được ra mắt vào cuối tháng 6 ngày 29 với giá 299 USD.
Thông Số Kỹ Thuật NVIDIA GeForce RTX 40 Series:
Card Đồ Họa |
NVIDIA GEFORCE RTX 4090 |
NVIDIA GEFORCE RTX 4080 |
NVIDIA GEFORCE RTX 4070 TI |
NVIDIA GEFORCE RTX 4070 |
NVIDIA GEFORCE RTX 4060 TI |
NVIDIA GEFORCE RTX 4060 |
---|---|---|---|---|---|---|
GPU Name | Ada Lovelace AD102-300 | Ada Lovelace AD103-300 | Ada Lovelace AD104-400 | Ada Lovelace AD104-250 | Ada Lovelace AD106-350 | Ada Lovelace AD107-400 |
Process Node | TSMC 4N | TSMC 4N | TSMC 4N | TSMC 4N | TSMC 4N | TSMC 4N |
Die Size | 608mm2 | 378.6mm2 | 294.5mm2 | 294.5mm2 | 190.0mm2 | 146.0mm2 |
Transistors | 76 Billion | 45.9 Billion | 35.8 Billion | 35.8 Billion | 22.9 Billion | TBD |
CUDA Cores | 16384 | 9728 | 7680 | 5888 | 4352 | 3072 |
TMUs / ROPs | 512 / 176 | 320 / 112 | 240 / 80 | 184 / 64 | 136 / 48 | TBD |
Tensor / RT Cores | 512 / 128 | 304 / 76 | 240 / 60 | 184 / 46 | 136 / 34 | TBD |
L2 Cache | 72 MB | 64 MB | 48 MB | 36 MB | 32 MB | 24 MB |
Base Clock | 2230 MHz | 2210 MHz | 2310 MHz | 1920 MHz | 2310 MHz | 1830 MHz |
Boost Clock | 2520 MHz | 2510 MHz | 2610 MHz | 2475 MHz | 2535 MHz | 2460 MHz |
FP32 Compute | 83 TFLOPs | 49 TFLOPs | 40 TFLOPs | 29 TFLOPs | 22 TFLOPs | 15 TFLOPs |
RT TFLOPs | 191 TFLOPs | 113 TFLOPs | 82 TFLOPs | 67 TFLOPs | 51 TFLOPs | 35 TFLOPs |
Tensor-TOPs | 1321 TOPs | 780 TOPs | 641 TOPs | 466 TOPs | 353 TOPs | 242 TOPs |
Memory Capacity | 24 GB GDDR6X | 16 GB GDDR6X | 12 GB GDDR6X | 12 GB GDDR6X | 8-16 GB GDDR6 | 8 GB GDDR6 |
Memory Bus | 384-bit | 256-bit | 192-bit | 192-bit | 128-bit | 128-bit |
Memory Speed | 21.0 Gbps | 23.0 Gbps | 21.0 Gbps | 21.0 Gbps | 18.0 Gbps | 17.0 Gbps |
Bandwidth | 1008 GB/s | 736 GB/s | 504 GB/s | 504 GB/s | 288 GB/s (554 GB/s Effective) |
272 GB/s (453 GB/s Effective) |
TBP | 450W | 320W | 285W | 200W | 160-165W | 115W |
Price (MSRP / FE) | $1599 US / 1949 EU | $1199 US / 1469 EU | $799 US | $599 US | $399-$499 US | $299 US |
Price (Current) | $1599 US / 1859 EU | $1199 US / 1399 EU | $799 US | $599 US | $399-$499 US | $299 US |
Launch (Availability) | 12th October 2022 | 16th November 2022 | 5th January 2023 | 13th April 2023 | 24th May / July 2023 | 29th June 2023 |