Liên Minh Huyền Thoại bản cập nhật 13.12 với sự ra mắt của 5 trang phục mới nổi bật với 4 trang phục của dòng Sơn Hải Thần, Thú của các tướng: Bard, Kog’Maw, Lillia, Tamken và một trang phục tinh hoa thần thoại của Leona.
5 Trang Phục Mới Ra Mắt Tại Bản 13.12
Lillia Sơn Hải Mộng Thần
Bard Sơn Hải Lạc Thần
Kog'Maw Sơn Hải Độc Thú
Tahm Kench Sơn Hải Quỷ Thú
Leona Tinh Thể Pha Lê
Danh Sách Tướng Được Tăng Sức Mạnh
Ashe
(Ashe khá lét vế từ phiên bản 13.10 nên Ashe sẽ nhận được 1 đợt buff toàn diện)
Nội Tại: Băng Tiễn
- Sát Thương Cộng Thêm: 115% ⇒ 120%
W – Tán Xạ Tiễn
- Sát Thương Vật Lý: 10/70 ⇒ 20/80.
R – Đại Băng Tiễn
- Sát Thương: +100% SMPT ⇒ +120% SMPT
Gangplank
(Sau khi giảm sức mạnh cực nặng trực tiếp đến gián tiếp Gangplank rất ít xuất hiện, buff nhẹ chiêu E sẽ giúp Gangplank thêm cơ hội trở lại)
E – Thùng Thuốc Súng
- Thời Gian Tích Trữ: 18 giây ở mọi cấp ⇒ 18/17/16/15/14 giây
Kai’sa
(buff nhẹ chỉ số cơ bản)
Chỉ Số Cơ Bản
- Sức Mạnh Công Kích Theo Cấp: 2 ⇒ 2,6
Nasus
(Tăng nội tại và giảm hồi chiêu R)
Nội Tại – Kẻ Nuốt Chửng Linh Hồn
- Hút Máu: 9/14/19% ⇒ 11/16/21%
R – Cơn Thịnh Nộ Xa Mạc
- Hồi Chiêu: 120 giây ⇒ 120/100/80 giây
Orianna
R – Lệnh: Sóng Âm
- Sát Thương Phép: 250/450 (+90% SMPT) ⇒ 250/550 (+95% SMPT)
Ryze
Nội Tại – Bậc Thầy Cổ Thuật
- Tăng Năng Lượng Tối Đa: 6% mỗi 100 SMPT ⇒ 10% mỗi 100 SMPT
E – Dòng Chảy Ma Pháp
- Sát Thương Phép: (+ 45% SMPT)⇒ (+ 50% SMPT).
- Tốc Độ Phóng: 3500 ⇒ 4000
Sivir
Chỉ Số Cơ Bản
- Sức Mạnh Công Kích Theo Cấp: 2,8 ⇒ 2,5.
W – Nảy Bật
- Sát Thương Nảy Bật: 25/45% SMCK ⇒ 30/50% SMCK
Tướng Bị Giảm Sức Mạnh
Gragas
(Tăng thời gian hồi nội tại, giảm năng lượng tiêu hao chiêu Q)
Nội Tại – Giờ Khuyến Mãi
- Hồi Chiêu: 8 giây ⇒ 12 giây
Q – Lăn Thùng Rượu
- Năng Lượng Tiêu Hao 80 ⇒ 80/75/70/65/60
K’sante
(Tăng thời gian hồi chiêu E)
E – Bước Chân Thần Tốc
- Hồi Chiêu: 9/7 giây ⇒ 10,5/8,5 giây
Kha’zix
(Giảm nhẹ chỉ số cơ bản)
Chỉ Số Cơ Bản
- Sức Mạnh Công Kích Cơ Bản: 63 ⇒ 60
Kog’Maw
W – Cao Xạ Ma Pháp
- Sát Thương Phép Cộng Thêm: 3,5/6,5%⇒ 3/6%
Lulu
(giảm nhẹ chỉ số cơ bản,sát thương nội tại nhưng tăng giá trị lá chắn)
Chỉ Số Cơ Bản
- Giáp: 29 ⇒ 26
Nội Tại – Bạn Đồng Hành Pix
- Sát Thương Phép: 15 – 117 (tùy theo cấp) ⇒ 9 – 111 (tùy theo cấp)
E – Giúp Nào Pix!
- Lá Chắn: 75/110/145/180/215 ⇒ 75/115/155/195/235
Milio
(Giảm chỉ số cơ bản và sát thương cường hoá từ nội tại)
Chỉ Số Cơ Bản
- Giáp: 28 ⇒ 26
- Giáp Theo Cấp: 4,9 ⇒ 4,6
Nội Tại – Nổi Lửa!
- Sức Mạnh Công Kích Cường Hóa: 15% − 35% SMCK (theo cấp đồng minh) ⇒ chỉ còn 15% SMCK (theo cấp đồng minh)
Rell
Chỉ Số Cơ Bản
- Chỉ Số Sức Mạnh Thích Ứng Mặc Định: Sức Mạnh Công Kích ⇒ Sức Mạnh Phép Thuật
Q – Xuyên Tâm Kích
- Thời Gian Vận Chiêu: 0,5 giây ⇒ 0,4 giây
- Sát Thương Phép: 70/230 ⇒ 60/220
- Sát Thương Lên Quái Rừng: 300% sát thương cơ bản thay đổi thành 150/220/290/360/430 sát thương cộng thêm lên quái.
W – Hắc Kim Thuật: Chiến Giáp
- Sát Thương Phép: 70/100/130/160/190 (+60% SMPT) ⇒ 60/90/120/150/180 (+60% SMPT)
- Sát Thương Lên Quái Rừng: 300% sát thương cơ bản ⇒ 125/150/175/200/225 sát thương cộng thêm lên quái
W – Hắc Kim Thuật: Chiến Mã
- Sát Thương Lên Quái Rừng: 300% sát thương cơ bản ⇒ 55/110/165/220/275 sát thương cộng thêm lên quái
E – Phi Nước Đại
- Sát Thương Phép: 35/95 (+4% máu tối đa của mục tiêu) ⇒ 25/65 (+3% máu tối đa của mục tiêu)
- Sát Thương Lên Quái Rừng: 250% sát thương cơ bản ⇒ 100/280 sát thương cộng thêm lên quái
- (Mới): Giới Hạn Phần Trăm Sát Thương Lên Quái: 150
Yuumi
W – NHƯ HÌNH VỚI BÓNG!
- Bạn Chí Cốt Cộng Thêm: 10-20% Hồi Máu và Lá Chắn (theo cấp đồng minh) ⇒ 5/7.5/10/12.5/15% (theo cấp kỹ năng)
E – TĂNG ĐỘNG
- Giá Trị Lá Chắn: 90/120/150/180/210 (+30% SMPT) ⇒ 80/105/130/155/180 (+30% SMPT)
- Bùa Lợi Tốc Độ Đánh: 35% (+8% mỗi 100 SMPT) ⇒ 25/27.5/30/32.5/35% (+ 8% mỗi 100 SMPT)
R – CHƯƠNG CUỐI
- Hồi Máu mỗi đợt: 35/50/65⇒ 25/40/55
Zeri
Chỉ Số Cơ Bản
- Tốc Độ Di Chuyển: 330 ⇒ 335
Nội Tại – Nguồn Điện Di Động
- (Loại bỏ): Nhanh Vừa Thôi: Nội tại đánh cắp 45% lượng lá chắn mà cô phá hủy và tăng 10% tốc độ di chuyển trong 2 giây sau khi nhận lá chắn đã bị xóa bỏ.
- Nội tại chiêu Q giờ sẽ thay thế: Nội tại của chiêu Q – Súng Điện Liên Hoàn đã được thay thế làm nội tại chính của Zeri.
E – NHANH NHƯ ĐIỆN
- Hệ Số Đòn Đánh Chí Mạng Tối Đa: 65% ⇒ 85%
Điều Chỉnh Rumble Và Nội Tại Lucian
Lucian
Nội Tại – Xạ Thủ Ánh Sáng
- Sát Thương Của Vệ Binh: 14 (+20% SMCK) ⇒ 10 (+15% SMCK)
- Điều Kiện Kích Hoạt: Khi Lucian nhận được cường hóa từ một đồng minh khác, hai đòn đánh thường kế tiếp sẽ gây thêm sát thương phép ⇒ Khi Lucian nhận được hồi máu hay tạo lá chắn từ đồng minh, hoặc khi một tướng địch gần đó bị làm bất động, hai đòn đánh tiếp theo của Lucian gây thêm sát thương phép.
Rumble
CHỈ SỐ CƠ BẢN
- Máu Cơ Bản: 659 ⇒ 625
- Máu Theo Cấp: 99 ⇒ 105
- Hồi Máu Cơ Bản: 8 ⇒ 7
NỘI TẠI – KHỔNG LỒ BÃI RÁC
- Nhiệt Lượng Tối Đa: 100 ⇒ 150
- Vùng Nguy Hiểm: 50+ (Lưu ý: Không đổi)
- Sát Thương Quá Nhiệt Tối Đa Lên Quái:: 80 ⇒ 65-150 (tùy theo cấp)
- Tốc Độ Đánh Khi Quá Nhiệt: 20-80% (tùy theo cấp) ⇒ 50-130% (tùy theo cấp)
- Thời Gian Quá Nhiệt: 5,25 giây ⇒ 4 giây
Q – SÚNG PHUN LỬA
-
- Sát Thương Phép: 180/220/260/300/340 (+110% SMPT) ⇒ 135/150/165/180/195 (+6/7/8/9/10% máu tối đa của mục tiêu) (+110% SMPT)
- Hệ Số Sát Thương Lên Lính: 60/65/70/75/80% ⇒ 55/60/65/70/75%
- (MỚI) Giới Hạn Sát Thương Phần Trăm Máu Lên Quái: 65-300 (tùy theo cấp)
W – KHIÊN PHẾ LIỆU
- Giá Trị Lá Chắn: 60/90/120/150/180 (+45% SMPT) ⇒ 25/55/85/115/145 (+4% máu tối đa) (+25% SMPT)
E – LAO MÓC ĐIỆN
- Lượng Nhiệt Đã Tạo: 10 ⇒ 20
R – MƯA TÊN LỬA
-
- Hồi Chiêu: 100/70 giây ⇒ 130/80 giây
Điều Chỉnh Trang Bị Và Lối Chơi
Lượng vàng đường giữa:
- Lính đường giữa cho ít hơn 1 vàng ở trước phút 14 của trận đấu ⇒ Lính đường giữa cho lượng vàng bằng với các đường khác.
Ngọc Hồi Máu Vượt Trội:
- Sức Mạnh Lá Chắn: 20-300 (tùy theo cấp) ⇒ 11% Máu tối đa
Bùa Lợi: Bùa Đỏ
- Sát Thương: 6+6*Cấp (12-114) ⇒ 6+4*Cấp (10-78)
- Lượng Làm Chậm: 10/15/25 ⇒ 10/15/20 (giảm một nửa trên tướng đánh xa)
- Hồi Máu: 1/3/9% ⇒ 1/3/5%
Trang Bị:
Lư Hương Sôi Sục
- Sát Thương Trên Đòn Đánh Cầu Nguyện: 15-30 (tùy theo cấp) ⇒ 15
Huyết Kiếm
- Giá thành: 3200 ⇒ 3400
Cung Phong Linh
- Sức Mạnh Công Kích: 55 ⇒ 50
- Sát Thương Kích Hoạt Giông Tố: 150-350 (cấp 8-18) (+200% Tỉ Lệ Đánh Chí Mạng) ⇒ 150-350 (cấp 8-18) (+45% SMCK cộng thêm)
Nỏ Tử Thủ
- Hút Máu: 7% ⇒ 10%
Trác Lệnh Đế Vương
- Phối Hợp Ăn Ý – Sát thương khi đặt dấu ấn: 35-75 (Cấp 1-18) ⇒ 40-60 (Cấp 8-18)
- Phối Hợp Ăn Ý – Sát thương khi nổ dấu ấn: 70-150 (Cấp 1-18) ⇒ 80-120 (Cấp 8-18)
- Phối Hợp Ăn Ý – Tốc Độ Di Chuyển Cộng Thêm: 20% ⇒ 25%
Bùa Nguyệt Thạch
- Hồi Máu: 20-40% ⇒ 35%
- Tạo Lá Chắn: 30-40% ⇒ 40%
- Hồi Máu cộng thêm trên cùng mục tiêu: 15-30% ⇒ 25%
- Lá Chắn cộng thêm trên cùng mục tiêu: 20-30% ⇒ 30%
- Nội Tại Thần Thoại: 5 Điểm Hồi Kỹ Năng ⇒ 5 Lượng Hồi Máu và Tạo Lá Chắn
Ma Vũ Song Kiếm
- Tốc Độ Đánh: 30% ⇒ 35%
Đại Bác Liên Thanh
- Sát Thương Tích Điện: 60-140 (tùy theo cấp) ⇒ 60
Dao Điện Statikk
- Sát Thương Tích Điện: 80-190 (Cấp 7-18) ⇒ 100-180 (Cấp 6-18)
Và đó là những thay đổi tại bản cập nhật 13.12 của Liên Minh Huyền Thoại. Nếu có góp ý hay thắc mắc gì các bạn hãy bình luận ở phía dưới nhé~!