Đấu trường chân lý, Gaming

Tổng Quan Bản Cập Nhật 13.1 DTCL Mùa 8

Tong Quan Ban Cap Nhat 13.1 DTCL Mua 8 1

TFT hay DTCL (Đấu Trường Chân Lý) Mùa 8 phiên bản 13.1 có điều gì nổi bật, những con tướng, tộc hệ và những trang bị, nâng cấp Anh Hùng nào bị nerf và được buff? Anh em hãy cùng mình tìm hiểu DTCL Mùa 8 trong bản cập nhật 13.1 tới qua phần thông tin bài viết phía bên dưới đây nhé.

Tổng Quan Bản Cập Nhật 13.1 DTCL Mùa 8

Tong Quan Ban Cap Nhat 13.1 DTCL Mua 8 2

Những Tướng Bị Nerf

Galio

  • Lá chắn từ kĩ năng giảm từ 250/300/375 ⇒ 200/240/280.
  • Năng lượng tăng từ 60/120 ⇒ 70/140.

Annie

  • Năng lượng tăng từ 20/80 ⇒ 30/90.
  • Sát thương kỹ năng giảm từ 140/210/335 ⇒ 140/210/325.
  • Lá chắn nhận được từ kĩ năng giảm từ 325/400/500 ⇒ 300/350/425.

Draven

  • Sát thương kỹ năng giảm từ 65/100/175 ⇒ 65/100/150.
  • Tốc độ đánh tăng từ 0.7 ⇒ 0.75.

Ezreal

  • Sát thương kỹ năng giảm từ 510 ⇒ 500 ở mốc 3 sao.

Fiora

  • Phần trăm sát thương vật lý giảm từ 250% giảm còn 235% ở mốc 3 sao.

Malphite

  • Sát thương kỹ năng giảm từ 140/210/335 ⇒ 140/210/325.

Rell

  • Sát thương kỹ năng giảm từ 335 ⇒ 325 ở mốc 3 sao.

Sivir

  • Phần trăm sát thương vật lý giảm từ 425% ⇒ 410% ở mốc 3 sao.

Vi

  • Phần trăm giảm giáp từ kĩ năng giảm từ 40/50/70% ⇒ 50% ở mọi cấp.

Yasuo

  • Sát thương kỹ năng giảm từ 500 ⇒ 485 ở mốc 3 sao.

Yuumi

  • Sát thương kỹ năng giảm từ 255/385/600 ⇒ 220/330/510.

Alista

  • Sát thương kỹ năng giảm từ 375 ⇒ 350 ở mốc 3 sao.

Cho’Gath

  • Phần trăm kháng phép giảm từ 150/200/250% ⇒ 150/190/240%.

Jax

  • Sát thương kỹ năng giảm từ 110/165/285 ⇒ 100/150/250.
  • Sát thương mỗi đòn đánh thứ 3 giảm từ 30/45/75 ⇒ 20/30/50.

Kai’sa

  • Sát thương kỹ năng giảm từ 150/225/385 ⇒ 150/225/370.
  • Phần trăm tốc độ đánh nhận thêm từ kỹ năng giảm từ 40/50/65% ⇒ 40/45/55%.

LeBlanc

  • Sát thương kỹ năng giảm từ 80/100/130 ⇒ 85/105/130.

Nilah

  • Máu hồi từ kỹ năng giảm từ 275/325/400 ⇒ 250/300/350.
  • Sát thương kỹ năng giảm từ 235 ⇒ 225 ở mốc 3 sao.

Rammus

  • Phần trăm giáp giảm từ 130/175/225% ⇒ 150/175/205%.

Riven

  • Sát thương kỹ năng giảm từ 90/135/235 ⇒ 90/135/225.

Sona

  • Sát thương kỹ năng lần 1 giảm từ 450 ⇒ 430 ở mốc 3 sao.
  • Sát thương kỹ năng lần 3 giảm từ 315 ⇒ 300 ở mốc 3 sao.

Vol’Koz

  • Sát thương kỹ năng giảm từ 300/450/775 ⇒ 275/415/680.
  • Năng lượng giảm từ 0/60 ⇒ 0/70.

Zoe

  • Sát thương kỹ năng giảm từ 375/550/1000 ⇒ 375/550/925.

Aurelion Sol

  • Sát thương kỹ năng giảm từ 450 ⇒ 400.

Bel’Veth

  • Sát thương kỹ năng cộng thêm giảm từ 25/40/160 ⇒ 20/30/150.
  • Sát thương vật lý cơ bản giảm từ 85/128/191 ⇒ 80/120/180.

Miss Fortune

  • Sát thương kỹ năng lần 1 giảm từ 50/70/250 ⇒ 45/65/210.
  • Sát thương kỹ năng những lần sau giảm từ 25/35/150 ⇒ 25/35/105.

Soraka

  • Phần trăm hồi máu từ kỹ năng giảm từ 10% ⇒ 8%.

Nunu

  • Sát thương kỹ năng giảm từ 135/205/2000 ⇒ 125/190/2000.

Những Tướng Được Buff

Poppy

  • Lá chắn từ kĩ năng tăng từ 250/300/375 ⇒ 300/350/425.

Talon

  • Tốc đánh tăng từ 0.65 ⇒ 0.7.
  • Sát thương kỹ năng tăng từ 160/240/360 ⇒ 170/250/370.

Ashe

  • Năng lượng giảm từ 0/60 ⇒ 0/50.

Lux

  • Sát thương kỹ năng tăng từ 190/285/425 ⇒ 200/300/450.

Sylas

  • Hồi máu từ kỹ năng tăng từ 130/150/170 ⇒ 150/170/190.
  • Máu cơ bản tăng từ 650/1170/2106 ⇒ 700/1260/2268.

Camille

  • Phần trăm sát thương tăng từ 180/200/225% ⇒ 190/200/215%.

Jinx

  • Sát thương vật lý cơ bản tăng từ 45 ⇒ 50.
  • Sát thương kỹ năng tăng từ 200/300/480 ⇒ 225/335/525.

Senna

  • Sát thương kỹ năng cộng thêm tăng từ 120 ⇒ 125 ở mốc 3 sao.

Vayne

  • Phần trăm sát thương vật lý tăng từ 120/120/130% ⇒ 130/130/140%.
  • Sát thương kỹ năng cộng thêm tăng từ 40 ⇒ 45 ở mốc 3 sao.

Sett

  • Sát thương vật lý nhỏ nhất tăng từ 126/203/608 ⇒ 135/216/810.
  • Sát thương vật lý tối đa tăng từ 252/405/1215 ⇒ 270/432/1620.
  • Máu cơ bản tăng từ 900 ⇒ 1000.

Samira

  • Phần trăm sát thương tăng từ 1000% ⇒1500% ở mốc 3 sao.

Zac

  • Phần trăm sát thương kỹ năng tỉ lệ với máu tối đa tăng từ 25% ⇒ 30%.
  • Phần trăm hồi máu đã mất tăng từ 20% ⇒ 30%.

Zed

  • Thời gian Chế độ KILL giảm từ 6/6/15 ⇒ 7s ở mọi mốc.
  • Sát thương kỹ năng tăng từ 30/45/200 ⇒ 40/60/300.
  • Sát thương vật lý mỗi đòn đánh thứ 3 tăng từ 30/45/200 ⇒ 40/60/300.

Viego

  • Sát thương kỹ năng tăng từ 250/375/850 ⇒ 260/390/850.
  • Sát thương kỹ năng vào những mục tiêu xung quanh tăng từ 125/185/425 ⇒ 130/195/425.
  • Máu cơ bản tăng từ 900 ⇒ 950.

Fiddlesticks

  • Năng lượng giảm từ 90/90 ⇒ 66/66.
  • Sát thương kỹ năng tăng từ 100/150/900 ⇒ 111/166/1000.
  • Giáp và kháng phép tăng từ 60 ⇒ 70.

Mordekaiser

  • Sát thương kỹ năng tăng từ 400/600/3000 ⇒ 420/630/5555.
  • Năng lượng tăng từ 50/150 ⇒ 60/150.

Syndra

  • Năng lượng giảm từ 90/140 ⇒ 70/125.

Urgot

  • Sát thương mỗi đòn đánh tăng từ 24/36/54 ⇒ 32/48/72.

Tộc Hệ Được Điều Chỉnh

ADMIN

  • Mốc 6: Hiệu ứng tăng từ 180% ⇒ 200%.

Chủ Lực

  • Mốc 1: Kết liễu kẻ địch tăng từ dưới 12% máu ⇒ dưới 15% máu.

Siêu Thú

  • Máu cộng thêm từ mỗi fame tăng từ 5 ⇒ 6.
  • Mốc 7 : SMCK và SMPT tăng từ 50% ⇒ 55%.

Đấu Sĩ

  • Mốc 6: Phần trăm máu cộng thêm giảm từ 70% ⇒ 65%.
  • Mốc 8: Phần trăm máu cộng thêm giảm từ 110% ⇒ 90%.

Hắc Hóa

  • Kích hoạt khi còn 60% chuyển thành 70%.

Song Đấu

  • Mốc 2: Phần trăm tốc đánh cộng thêm mỗi đòn đánh giảm từ 6 ⇒ 5.
  • Mốc 4: Phần trăm tốc đánh cộng thêm mỗi đòn đánh giảm từ 12 ⇒ 10.
  • Mốc 6: Phần trăm tốc đánh cộng thêm mỗi đòn đánh giảm từ 20 ⇒ 16.
  • Mốc 8: Phần trăm tốc đánh cộng thêm mỗi đòn đánh giảm từ 30 ⇒ 24.

Linh Vật

  • Mốc 4: Phần trăm máu được hồi phục giảm từ 3,25 ⇒ 2,5.
  • Mốc 6: Phần trăm máu được hồi phục giảm từ 6,5 ⇒ 4,5.
  • Mốc 8: Phần trăm máu được hồi phục giảm từ 12 ⇒ 10.

Quân Cảnh Laser

  • Mốc 3: Sức mạnh phép thuật của Drone tăng từ 60 ⇒ 75.
  • Mốc 6: Sức mạnh phép thuật của Drone tăng từ 150 ⇒ 165.
  • Mốc 9: Sức mạnh phép thuật của Drone tăng từ 150 ⇒ 200.

Ngưu Binh

  • Mốc 4: Phần trăm tốc đánh tăng từ 35% – 70% ⇒ 40% – 80%.
  • Mốc 6: Phần trăm tốc đánh tăng từ 70% – 140% ⇒ 75% – 150%.
  • Mốc 8: Phần trăm tốc đánh tăng từ 125% – 250% ⇒ 150% – 300%.

Ngoại Đạo

  • Mốc 6: 80% sát thương cộng thêm, 40% cho tướng cuối cùng còn sống giảm xuống còn 70% sát thương cộng thêm, 40% cho tướng cuối cùng còn sống.

Ma Pháp Sư

  • Mốc 4: 60 SMPT giảm xuống còn 55 SMPT.
  • Mốc 6: 100 SMPT giảm xuống còn 85 SMPT.

Siêu Nhân

  • Phần trăm sát thương cộng thêm giảm từ 20% ⇒ 18%.
  • Phần trăm sát thương cộng thêm mỗi tướng 3 sao giảm từ 5% ⇒ 3%.
Thong Tin Ban Cap Nhat 12.23 DTCL Mua 8

Những Trang Bị Được Điều Chỉnh

Bùa Xanh  bua xanh dtcl

  • SMPT nhận thêm tăng từ 10 ⇒ 15.

Diệt Khổng Lồ diet khong lo item dtcl

  • Sát thương từ đòn đánh và kỹ năng tăng từ 25% ⇒ 30%.

Kiếm Súng Hextech kiem sung dtcl

  • Phần trăm hút máu tăng từ 20% ⇒ 25%.

Vô Cực Kiếm vo cuc kiem item lien minh dtcl

  • Phần trăm sát thương vật lý tăng từ 15% ⇒ 20%.

Vuốt Rồng vuot rong dtcl tft

  • Kháng phép nhận thêm tăng từ 20 ⇒ 30.

Những Nâng Cấp Anh Hùng Được Điều Chỉnh

Aphelios

  • Đạn Xuyên Phá: Đòn đánh của Aphelios tăng từ phá 10% giáp ⇒ 20% giáp.
  • Vũ Khí Đầy Kho: SMCK mỗi 5 giây giảm từ 15% và 10% ⇒ 10% và 5%.

FIddlesticks

  • Kẻ Hấp Thụ: Máu tăng từ 200 ⇒ 350.

Nunu

  • Lăn Khắp Thế giới: SMPT giảm từ 30 ⇒ 10.

Bel’Veth

  • Nữ Chúa Hư Không: Phần trăm máu của bọ giảm từ 75% ⇒ 60%.

Samira

  • Liều Ăn Nhiều: Tốc độ đánh giảm từ 4.5 ⇒ 3.5.

Taliyah

  • Bàn Thạch: Lá chắn theo % máu tối đa lên 3 tướng nhiều máu nhất giảm từ 60% ⇒ 50%.
  • Sức Mạnh Của Đá: SMPT nhận thêm và kỹ năng gây thêm % sát thương giảm từ 25 và 30% ⇒ 20 và 20%.

Zed

  • Khinh Thường Kẻ Yếu: Tốc độ đánh giảm từ 9% ⇒ 7%.

Vel’Koz

  • Lãnh Nguyên Băng Giá: Thời gian Tê Buốt tăng từ 6s ⇒ 8s.

Cho’Gath

  • Rào Chắn Vũ Trụ: Kháng phép giảm từ 40 ⇒ 35.

Vayne

  • Nỏ Tán Xạ: Phần trăm sát thương tăng từ 50% ⇒ 75%.

Sona

  • Lưới Điện: SMPT giảm từ 30 ⇒ 10.

Rammus

  • Vỏ Cứng: Giáp giảm từ 40 ⇒ 35.
  • Vỏ Gai: Sát thương phép tương đương với % giáp giảm từ 180% ⇒ 150%.

Alista

  • Ngưu Ma Vương: Máu nhận thêm tăng từ 350 ⇒ 450 máu.
  • Hất Cả Ổ: Hồi năng lượng tăng từ 10 ⇒ 15 năng lượng.

Vi

  • Tập Chịu Đòn: Máu cả đội nhận thêm giảm từ 200 ⇒ 180.

Ezreal

  • Pháp Lực Gia Tăng: Phần trăm SMPT và tốc độ đánh giảm từ 25 ⇒ 20.

Yasuo

  • Gió Hút: Phần trăm hút máu giảm từ 66% ⇒ 50%.

Yuumi

  • Dòng Máu Thú Săn: SMPT giảm từ 30 ⇒ 5.

Sylas

  • Đồ Vương: Phần trăm hồi máu tăng từ 20% ⇒ 30%.

WuKong

  • Mỹ Hầu Vương: Năng lượng hồi sau khi tung kĩ năng giảm từ 75% ⇒ 60%.

Renekton

  • Đế Chế Cuồng Nộ: Phần trăm tốc độ đánh tăng từ 40% ⇒ 60%.

Lux

  • Lăng Kính Hội Tụ: Phần trăm sát thương tăng lên mỗi lần dùng chiêu thứ 2 giảm từ 180% ⇒ 150%.
  • Quang Kính Bảo Hộ: Lá chắn và SMPT giảm từ 400 và 40 ⇒ 350 và 35.

Ashe

  • Kính Nhắm Ma Pháp: Tốc độ đánh tăng từ 40% ⇒ 45%.

GangPlank

  • Bắn 1 Được 2: Sát thương đạn nảy tăng từ 75% ⇒ 90%.

Lulu

  • Bảo Bối Thần Kỳ: SMPT cho đồng cô và đồng minh có trang bị tăng từ 35 ⇒ 40.
  • Siêu Tăng Trưởng: SMPT tăng thêm mỗi khi dùng kỹ năng giảm từ 25 ⇒ 20.

Những Linh Thú Mới Trong DTCL Mùa 8

Tham Khảo Ngay Những Thông Tin Và Đội Hình Đấu Trường Chân Lý Khác tại đây.

Đó là tất cả thông tin về bản cập nhật 13.1 DTCL Mùa 8, mình sẽ còn cập nhật thêm nhiều thông tin mới nhất về Đấu Trường Chân Lý nữa nên anh em đừng bỏ lỡ nhé. Cảm ơn tất cả các anh em đã dành thời gian ra để đọc bài viết này, chúc anh em có 1 ngày thật vui vẻ.

Tham Khảo Một Số Cấu Hình PC Gaming Giá Rẻ Và Chất Lượng Chơi Đấu Trường Chân Lý Max Settings

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *