Tại phiên bản 13.3, Riot quyết định điều chỉnh tăng sức mạnh cho một số tướng đỡ đòn hỗ trợ, giảm sức mạnh một số trang bị phổ biến hay quá hot ở thời điểm hiện tại. Điều chỉnh và chỉnh sửa 1 số tính năng trong game. Vì vậy, hôm nay hãy cùng Tin Học Đại Việt điểm qua một số thay đổi đáng chú ý ở phiên bản 13.3 này nhé!
Những Thay Đổi Và Chỉnh Sửa Tại Phiên Bản 13.3
Ra Mắt Trang Phục Valentine
Amumu Xác Ướp Thất Tình
Caitlyn Tay Súng Tình Ái Và Vi Cảnh Binh Thất Tình
Trang Bị
Kiếm Âm U
- Hồi chiêu: 40 giây ⇒ 50 giây
- CẬP NHẬT: Giảm Sát Thương Lên Mắt Đối Với Tướng Đánh Xa: Tướng đánh xa sẽ gây 2 sát thương chuẩn khi sử dụng Kiếm Âm U để phá mắt (Lưu ý: Tướng cận chiến vẫn sẽ gây 3 sát thương lên mắt khi sử dụng Kiếm Âm U)
- LOẠI BỎ: Tương Tác Với Bẫy: Kiếm Âm U sẽ không còn phá bẫy ngay lập tức, nhưng vẫn sẽ làm lộ diện chúng
Ngọn Đuốc Thánh Quang
- Tổng giá: 3.000 ⇒ 3.200
- Nội Tại – Ánh Lửa Soi Rọi: Hồi chiêu: 60 giây ⇒ 90 giây
- Nội Tại – Ánh Lửa Soi Rọi: Tăng Máu tối đa: 10% ⇒ 15%
- Tổng Hồi Máu: 8 – 16% máu tối đa trong 9 giây (lưu ý: bao gồm nội tại tăng hồi máu) ⇒ 12% máu tối đa trong 9 giây
- LOẠI BỎ: Điểm Hồi Kỹ Năng: Bạn và tất cả đồng minh trong vòng 1.200 khoảng cách nhận 20 Điểm Hồi Kỹ Năng ⇒ LOẠI BỎ
Ngọc Bổ Trợ
Hồi Máu Vượt Trội
- Lá chắn: 10 + 9% máu tối đa ⇒ 20 – 300 dựa trên cấp của tướng (Lưu ý: Chỉ mạnh hơn từ cấp 5 trở lên)
Kháng Hiệu Ứng
- Các nguồn Kháng Hiệu Ứng trong cùng một nhóm sẽ cộng dồn với nhau.
- Từ các nhóm khác nhau sẽ không cộng dồn.
Nhóm A bao gồm:
- Giày Thủy Ngân.
- Găng Xích Thù Hận.
- Dược Phẩm Cứng Cáp.
- Găng Tay Băng Giá.
- Huyền Thoại: Kháng Hiệu Ứng.
- Kiên Cường.
- Hiệu Ứng Mộc Long.
- Bùa Lợi Rồng Hóa Kỹ.
Nhóm B bao gồm:
- Kích Hoạt Chùy Bạch Ngân.
- Thanh Tẩy.
- Bùa Lợi Chế Độ Chơi URF/Sách Phép Tối Thượng.
Nhóm C bao gồm:
- Thổi Bễ (W của Ornn).
- Lòng Can đảm (W của Garen).
Điều Chỉnh Kỹ Năng Aurelion Sol
Nội Tại: Đấng Sáng Tạo Vũ Trụ
Thu thập các bụi sao tăng các chỉ số cho các kỹ năng như:
- Q – Hơi Thở Rồng Thiêng: Q – Vụ nổ gây thêm sát thương phép bằng (0,031% Cộng Dồn Bụi Sao)% Máu tối đa
- W – Phi Vũ Tinh Vân: Tăng khoảng cách đi được dựa trên Cộng Dồn Bụi Sao
- E – Trọng Trường Vũ Trụ: Mở rộng vùng sát thương và tăng ngưỡng máu khai tử
- R – Thiên Thạch/Trời Sập: Mở rộng vùng sát thương
Q – Hơi Thở Rồng Thiêng
- Năng lượng tiêu hao: 45/50/55/60/65 Năng lượng mỗi giây
- Hồi chiêu: 3 giây
- Mô tả đầy đủ Kỹ năng: Aurelion Sol thổi ra hỏa tinh lên tới (3,25/3,25/3,25/3,25/9.999) giây, gây (15/25/35/45/55 + 30-90 (tăng theo cấp) + 60% SMPT) sát thương phép mỗi giây lên kẻ địch đầu tiên trúng phải và 50% sát thương lan lên những kẻ địch xung quanh. Mỗi giây lửa thiêu đốt lên cùng một kẻ địch sẽ tạo ra một vụ nổ gây (40/50/60/70/80 + 20-40 (tăng theo cấp) + 50% SMPT) sát thương phép + (0,031% Cộng Dồn Bụi Sao)% Máu tối đa thành sát thương phép và hấp thụ 1 Bụi Sao nếu đó là tướng địch. Tầm thi triển của kỹ năng này là 750 – 920 (tăng theo cấp). Lượng sát thương theo phần trăm máu gây tối đa 300 sát thương phép lên quái rừng.
W – Phi Vũ Tinh Vân
- Năng lượng tiêu hao: 80/85/90/95/100 Năng lượng
- Hồi chiêu: 22/20,5/19/17,5/16 giây
- Mô tả đầy đủ Kỹ năng: Aurelion Sol bay theo hướng chỉ định. Khi đang bay, Hơi Thở Rồng Thiêng sẽ không có hồi chiêu và thời gian vận sức tối đa và sát thương cơ bản của kỹ năng được tăng thêm 14%/15,5%/17%/18,5%/20%. Tướng địch bị hạ gục trong vòng 3 giây sau khi nhận sát thương từ Aurelion Sol sẽ làm giảm 90% hồi chiêu của kỹ năng này. Thi triển Hơi Thở Hỏa Tinh trong khi bay sẽ làm giảm 50% tốc độ bay. Tốc độ bay là 335 + 100% Tốc Độ Di Chuyển
E – Trọng Trường Vũ Trụ
- Năng lượng tiêu hao: 60/70/80/90/100 năng lượng
- Hồi chiêu: 12/11,5/11/10,5/10 giây
- Mô tả đầy đủ Kỹ năng: Aurelion Sol triệu hồi 1 hố đen, gây (10/15/20/25/30 + 40% SMPT) sát thương phép, đồng thời kéo kẻ địch về phía tâm hố đen trong 5 giây. Những kẻ địch trong vùng trung tâm có thấp hơn (5 + 2,6% Cộng Dồn Bụi Sao)% Máu tối đa sẽ bị tiêu diệt ngay lập tức. Hố đen sẽ hấp thụ Bụi Sao khi kẻ địch bị tiêu diệt trong đó và sau mỗi giây tác dụng lên tướng địch. Tầm thi triển của kỹ năng này là 750 – 920 (tăng theo cấp). Lính và quái rừng trong đó bị giảm Tốc Độ Di Chuyển về 0. (Kỹ năng này hấp thụ 1 Bụi Sao mỗi giây từ Tướng địch. Hấp thụ Bụi Sao từ các đơn vị bị tiêu diệt trong hố đen: Quái Khủng: 10 Bụi Sao, Tướng Địch và Quái Lớn: 5 Bụi Sao, Lính xe: 3 Bụi Sao, Lính và quái nhỏ: 1 Bụi Sao.)
R – Thiên Thạch/Trời Sập
- Năng lượng tiêu hao: 100 năng lượng
- Hồi chiêu: 120/110/100 giây
- Thiên Thạch: Aurelion Sol ngắt một ngôi sao từ thượng giới và thả nó xuống mặt đất, gây (150/250/350 + 65% SMPT) sát thương phép và Làm Choáng kẻ địch trong 1,25 giây, đồng thời hấp thụ 5 Bụi Sao với mỗi tướng địch trúng chiêu.
- Trời Sập: Thu thập 75 Bụi Sao sẽ biến đổi chiêu Thiên Thạch tiếp theo thành Trời Sập. Aurelion Sol thả xuống cả một dải ngân hà từ vũ trụ, gây (187,5/312,5/437,5 + 81,25% SMPT) sát thương phép trong một phạm vi rộng hơn, Hất Tung kẻ địch trúng chiêu trong 1,25 giây, đồng thời tỏa ra một sóng năng lượng gây (150/250/350 + 65% SMPT) sát thương phép lên tướng địch và Quái Khủng và Làm Chậm chúng đi 75% trong 1 giây.
Những Tướng Bị Giảm Sức Mạnh
Amumu
Q- Quăng Dải Băng:
- Năng lượng tiêu hao: 40/45/50/55/60 ⇒ 45/50/55/60/65
E – Giận Dữ
- Sát thương: 80/110/140/170/200 (+50% SMPT) ⇒ 65/100/135/170/205 (+50% SMPT).
Annie
Nội Tại: Hỏa Cuồng
- Ngọn Lửa Đầu Tiên: Annie sẽ bắt đầu với nội tại tích tối đa ở đầu trận và khi hồi sinh.
E – Khiên Lửa
- Sức mạnh lá chắn: 40/85/130/175/220 (+35% SMPT) ⇒ 60/100/140/180/220 (+55% SMPT).
- Hồi chiêu: 14/13/12/11/10 giây ⇒ 12/11/10/9/8 giây.
- Sát Thương Phép Phản Lại: 20/30/40/50/60 (+20% SMPT) ⇒ 30/45/60/75/90 (+40% SMPT).
- MỚI: Điều Kiện Sát Thương Phép Phản Lại: Kích hoạt Khiên Lửa, kẻ địch đánh trúng khiên bằng đòn đánh thường sẽ nhận sát thương phép ⇒ Kích hoạt Khiên Lửa, kẻ địch đánh trúng khiên bằng đòn đánh thường và kỹ năng sẽ nhận sát thương phép.
- MỚI: Chi Tiết Sát Thương Phép Phản Lại: E – Khiên Lửa giờ sẽ chỉ gây sát thương lên đối thủ một lần với mỗi mục tiêu cho mỗi. khiên. (Lưu ý: Khiên trùng của Tibbers được tính là một khiên mới và cũng có thể gây sát thương một lần với mỗi mục tiêu cho mỗi khiên.)
Kassadin
E – Áp Suất Hư Không
- Sát thương cơ bản: 80/105/130/155/180 (+85% SMPT) ⇒ 60/90/120/150/180 (+85% SMPT).
- Hồi Chiêu Từ Kỹ Năng Gần Đó: 1 giây ⇒ 0,75 giây.
R – Hư Vô Bộ Pháp
- Sát thương phép: 80/100/120 (+40% SMPT) (+2% năng lượng tối đa) ⇒ 70/90/110 (+40% SMPT) (+2% năng lượng tối đa).
- Sát thương cộng thêm mỗi Cộng dồn: 40/50/60 (+10% SMPT) (+1% năng lượng tối đa) ⇒ 35/45/55 (+10% SMPT) (+1% năng lượng tối đa).
K’Sante
Chỉ số cơ bản
- Máu tăng theo cấp: 108 ⇒ 114.
Q – Thần khí Ntofo
- Thời gian Hất tung của Q3: 1 giây ⇒ 0,65 giây.
- Thời Gian Choáng Q3: 1 – 1,25 giây ⇒ 1 giây.
W – Mở đường
- Thời Gian Choáng Tối Thiểu: 0,35/0,45/0,55/0,65/0,75 giây ⇒ 0,3/0,35/0,4/0,45/0,5 giây.
Zac
W – CHẤT BẤT ỔN
- Sát thương phép: 35/50/65/80/95 (+4/5/6/7/8% (+4% mỗi 100 SMPT) máu tối đa của mục tiêu ⇒ 35/50/65/80/95 (+4/5/6/7/8% (+3% mỗi 100 SMPT) máu tối đa của mục tiêu.
E – SÚNG CAO SU
- Sát thương phép: 60/110/160/210/260 (+90% SMPT) ⇒ 60/105/150/195/240 (+80% SMPT).
Những Tướng Tăng Sức Mạnh
Alistar
Nội Tại: Tiếng gầm chiến thắng
- Hồi máu bản thân: 23 – 142 (tùy theo cấp) ⇒ 5% máu tối đa.
- Hồi máu cho đồng minh: 46 – 284 (tùy theo cấp) ⇒ 6% máu tối đa của Alistar.
Q – Nghiền nát
- Năng lượng tiêu hao: 55/60/65/70/75 ⇒ 50/55/60/65/70.
- Sát thương phép: 60/100/140/180/220 (+50% SMPT) ⇒ 60/100/140/180/220 (+70% SMPT).
W – Bò húc
- Năng lượng tiêu hao: 65/70/75/80/85 ⇒ 50/55/60/65/70.
- Sát thương phép: 55/110/165/220/275 (+70% SMPT) ⇒ 55/110/165/220/275 (+90% SMPT).
E – Giày Xéo
- Năng lượng tiêu hao: 50/60/70/80/90 ⇒ 50/55/60/65/70.
- Tổng sát thương phép: 80/110/140/170/200 (+40% SMPT) ⇒ 80/110/140/170/200 (+70% SMPT).
Jarvan IV
Chỉ số cơ bản: Giáp cơ bản: 34 – 36.
W- Hoàng Kim giáp
- Hồi chiêu: 9 giây ⇒ 8 giây.
- Sức mạnh lá chắn: 60/80/100/120/140 ⇒ 60/80/100/120/140 (+80% SMCK cộng thêm).
- Thời gian hiệu lực của lá chắn: 5 giây ⇒ 4 giây.
Kayle
Nội tại: Thượng Nhân Cảnh Giới
- Đột Phá – Tốc Độ Di Chuyển Cộng Thêm: 8% ⇒ 10%.
E – Kiếm Tinh Hỏa
- Nội Tại – Sát Thương Trên Đòn Đánh: 15/20/25/30/35 (+10% SMCK cộng thêm) (+20% SMPT) ⇒ 15/20/25/30/35 (+10% SMCK cộng thêm) (+25% SMPT).
Kayn
Nội Tại: Lưỡi Hái Darkin
- Sát Thương Cộng Thêm của Sát Thủ Bóng Tối: 13 – 40% (tùy theo cấp) sát thương sau khi giảm trừ lên tướng sẽ gây thêm một lần sát thương phép trong 3 giây đầu tiên gây sát thương lên tướng ⇒ 15 – 45% (tùy theo cấp) sát thương sau khi giảm trừ lên tướng sẽ gây thêm một lần sát thương phép trong 3 giây đầu tiên gây sát thương lên tướng.
Q – Trảm
- Sát Thương Vật Lý: 75/95/115/135/155 (+65% SMCK cộng thêm) ⇒ 75/95/115/135/155 (+80% SMCK cộng thêm) (Lưu ý: Thay đổi này không ảnh hưởng tới sát thương của Rhaast vì hắn có một giá trị Q riêng).
LeBlanc
Chỉ số cơ bản
- Hồi Năng Lượng: 6 ⇒ 8.
- Hồi Năng Lượng Tăng Mỗi Cấp: 0,8 ⇒ 1.
Q – Ấn ác ý
- Năng lượng tiêu hao: 50/55/60/65/70 ⇒ 50 ở mọi cấp.
R – Mô phỏng
- Hồi chiêu: 60/45/30 giây ⇒ 50/40/30 giây.
Lee Sin
Q – Sóng âm / Vô ảnh cước
- Sóng Âm – Sát Thương Vật Lý: 55/80/105/130/155 (+100% SMCK cộng thêm) ⇒ 55/80/105/130/155 (+110% SMCK cộng thêm)
- Vô Ảnh Cước – Sát Thương Vật Lý Tối Thiểu: 55/80/105/130/155 (+100% SMCK cộng thêm) ⇒ 55/80/105/130/155 (+110% SMCK cộng thêm) (Lưu ý: Sát thương tối đa vẫn sẽ gấp đôi giá trị của sát thương tối thiểu.)
E – Địa Chấn / Dư chấn
-
- Tổng sát thương: 100/130/160/190/220 (+100% SMCK cộng thêm) ⇒ 35/65/95/125/155 (+100% SMCK cộng thêm)
- Làm chậm: 20/30/40/50/60% ⇒ 20/35/50/65/80%
Trundle
W – Vương quốc hàn băng
- Hồi chiêu: 18/17/16/15/14 giây ⇒ 16/15/14/13/12 giây
Thông tin ngoài lề
- Nhảy cho ta xem nào!: Tốc độ nhảy của Trundle giờ sẽ tăng theo Tốc Độ Di Chuyển của hắn.
Braum
Nội tại: Đánh ngất ngư
- Thời Gian Miễn Nhiễm Mục Tiêu: 8/6/4 giây (cấp 1/7/13) ⇒ 8/6/4 (cấp 1/6/11).
Q – Tuyết tái tê
- Hồi chiêu: 10/9/8/7/6 giây ⇒ 8/7,5/7/6,5/6 giây.
W – Nấp sau ta
- Giáp và Kháng Phép cộng thêm: 10/14/18/22/26 ⇒ 20/25/30/35/40.
Nautilus
Nội tại: Mỏ neo ngàn cân
- Sát Thương Cộng Thêm: 8 – 110 (tùy theo cấp) ⇒ 14 – 116 (tùy theo cấp).
W – Cơn giận của người khổng lồ
- Năng lượng tiêu hao: 80 ⇒ 60.
- Sức mạnh lá chắn: 40/50/60/70/80 (+8/9/10/11/12% máu tối đa) ⇒ 50/60/70/80/90 (+8/9/10/11/12% máu tối đa).
E – Thủy triều dữ dội
- Sát thương phép: 55/85/115/145/175 (+30% SMPT) ⇒ 55/90/125/160/195 (+50% SMPT).
Pyke
E – Dòng nước ma quái
- Sát Thương Vật Lý: 105/135/165/195/225 (+100% SMCK cộng thêm) ⇒ 105/145/185/225/265 (+100% SMCK cộng thêm).
Rakan
Q – Phi tiêu lấp lánh
- Hồi chiêu: 12/11/10/9/8 giây ⇒ 11/10/9/8/7 giây.
- Năng lượng tiêu hao: 60 ⇒ 45.
- Hồi máu cơ bản: 30 – 115 (dựa theo cấp) (+55% SMPT) ⇒ 40 – 210 (dựa theo cấp) (+55% SMPT).
W – XUẤT HIỆN HOÀNH TRÁNG
- Sát thương phép: 70/125/180/235/290 (+70% SMPT) ⇒ 70/120/170/220/270 (+80% SMPT).
Thresh
Q – Án tử
- Sát thương phép: 100/140/180/220/260 (+50% SMPT) ⇒ 100/145/190/235/280 (+80% SMPT) (Lưu ý: Tỷ lệ SMPT của Thresh có thể được coi như là 0,8 sát thương với mỗi linh hồn, trừ khi bạn lên đồ SMPT… tùy bạn thôi).
W – Con đường tăm tối
- Lá Chắn với mỗi linh hồn: 2 ⇒ 1,5.
E – Lưỡi hái xoáy
- Sát thương phép: 75/110/145/180/215 (+40% SMPT) ⇒ 75/110/145/180/215 (Lưu ý: Cũng giống lưu ý bên trên, nhưng tỷ lệ là 0,6 sát thương với mỗi linh hồn).
Cập Nhật Sửa Lỗi Và Điều Chỉnh Một Số Tính Năng Trong Game
Các điều chỉnh và cập nhật các tính năng:
- Cập nhật Clash.
- Cập nhật chức năng đầu hàng sớm ở chế độ xếp hạng.
- Sửa một số lỗi về hoạt ảnh trang phục và kỹ năng tướng.