Liên minh huyền thoại, Gaming

Liên Minh Huyền Thoại: Chi Tiết Bản Cập Nhật 13.5

Lien Minh Huyen Thoai Chi Tiet Ban Cap Nhat 13.5 8

Trong bản cập nhật 13.5 tuần này, Riot sẽ làm lại Yuumi và điều chỉnh để giúp Azir được ưa chuộng hơn và gia tăng sức mạnh cho các vị tướng đường giữa đảo đường cũng như cướp rừng. Ngoài ra, Riot sẽ có vài thay đổi với chế độ ARAM, bao gồm loại bỏ cơ chế chướng ngại vật, cập nhật về các thay đổi định giá tướng và thông báo về việc ngừng hỗ trợ client 32-bit.

Chỉnh Sửa ARAM

Xóa bỏ: Trụ Sụp Đổ: Trụ sụp đổ đã bị loại bỏ khỏi trò chơi.

Ngừng Hỗ Trợ Client 32-bit

Hiện tại Riot đã ra thôi báo chính thức về việc ngừng hỗ trợ Window OS 32-bit từ ngày 4/4/2023. Từ giờ bạn chỉ có thể chơi Liên Minh Huyền Thoại và Đấu Trường Chân Lý ở Windows 64-bit. Cấu hình tối thiểu để chơi Liên Minh Huyền Thoại.

CLASH - Cúp Bilgewater

  • Cuối Tuần 1 – Thời Gian Đăng Ký: 11:00 ngày 06/03 (giờ địa phương)
  • Cuối Tuần 1 – Thời Gian Thi Đấu: Ngày 11/03 và 12/03 (~16:00 – 19:00 giờ địa phương, tùy theo khu vực).
  • Cuối Tuần 2 – Thời Gian Đăng Ký: 11:00 ngày 20/03 (giờ địa phương)
  • Cuối Tuần 2 – Thời Gian Thi Đấu: Ngày 25/03 và 26/03 (~16:00 – 19:00 giờ địa phương, tùy theo khu vực).
Lien Minh Huyen Thoai Chi Tiet Ban Cap Nhat 13.4 3

Điều Chỉnh Rừng

Cướp Rừng

  • Sát Thương Cướp Rừng Tướng đi rừng gây thêm 20% sát thương lên các bãi quái và cua thuộc rừng mình ⇒ TẤT CẢ CÁC BÃI QUÁI.

Vàng Từ Quái Rừng

  • Khổng Lồ Đá Xanh: 80 ⇒ 90 vàng.
  • Cóc Thành Tinh Gromp: 70 ⇒ 80 vàng.
  • Quái Đá (Trung Bình): 5 ⇒ 10 vàng.
  • Quái Đá (Nhỏ): 13 ⇒ 14 vàng.
  • Sói Hai Đầu: 50 ⇒ 55 vàng.
  • Chim Biến Dị Đầu Đàn (Lớn): 30 ⇒ 35 vàng.
  • Chim Biến Dị (Nhỏ): 7 ⇒ 8 vàng.
  • Bụi Gai Đỏ Thành Tinh: 80 ⇒ 90 vàng.

Kinh Nghiệm Đường Rừng

  • Kinh Nghiệm Đường Rừng: 75% tổng điểm kinh nghiệm ⇒ 40 – 75% (tăng dần từ 0 – 14 phút).

Máy Quét

  • Thời Gian Hồi: 90 – 60 giây ⇒ 120 – 60 giây (dựa theo cấp độ trung bình).

Làm Lại Yuumi

Lien Minh Huyen Thoai Thu Nghiem Lam Lai Yuumi Tai PBE

CHỈ SỐ CƠ BẢN

  • Máu Theo Cấp: 84 ⇒ 69.
  • Năng Lượng Cơ Bản: 400 ⇒ 440.

Q – MŨI TÊN THƠ THẨN

Mô Tả Kỹ Năng: Yuumi bắn một mũi tên thơ thẩn làm chậm kẻ địch đầu tiên trúng phải. Nếu dùng khi đang quấn quýt, Yuumi có thể điều khiển mũi tên trong khoảng thời gian ngắn trước khi nó được cường hóa, gia tăng tốc độ và làm chậm kẻ địch nhiều hơn.

Bạn Chí Cốt Cộng Thêm: Hiệu ứng làm chậm của kỹ năng sẽ luôn được cường hóa và khi trúng tướng địch sẽ trao 10/12/14/16/18/20 (+10% SMPT) sát thương trên đòn đánh lên đồng minh trong vòng 5 giây. Sát thương được tăng lên đến 75% dựa trên Tỷ Lệ Chí Mạng của đồng minh.

  • Hồi Chiêu: 7,5/7,25/7,0/6,75/6,5/6,25 giây.
  • Năng Lượng Tiêu Hao: 50/55/60/65/70/75.
  • Sát thương: 60/90/120/150/180/210 (+20% SMPT).
  • Làm chậm: 20% trong 1 giây.
  • Sát Thương Cường Hóa Bạn Chí Cốt: 80/140/200/260/320/380 (+35% SMPT).
  • Làm Chậm Cường Hóa Bạn Chí Cốt: 55/60/65/70/75/80% giảm dần trong vòng 2 giây xuống còn 20%.
  • Chiều Rộng Đường Bay Mũi Tên Thơ Thẩn: 65 ⇒ 60.
  • MỚI=>Tinh Như Mèo: Sử dụng kỹ năng Q trúng kẻ địch sẽ làm lộ tầm nhìn (Lưu ý: Kỹ năng sẽ không làm lộ diện kẻ địch tàng hình.)

W – NHƯ HÌNH VỚI BÓNG!

LOẠI BỎ: Sức Mạnh Thích Ứng Cộng Thêm: Yuumi và đồng minh quấn quýt sẽ không còn nhận được chỉ số sức mạnh thích ứng cộng thêm
LOẠI BỎ: Hiệu Ứng Aery: W của Yuumi sẽ không còn được hưởng hiệu ứng Triệu Hồi Aery.
Bạn Chí Cốt Cộng Thêm: Yuumi nhận thêm 10-20% sức mạnh hồi máu và lá chắn (dựa theo cấp của Đồng Minh) và Bạn Chí Cốt nhận 3/5/7/9/11 (+4% SMPT) hồi máu trên đòn đánh. Hiệu ứng này chịu ảnh hưởng bởi sức mạnh hồi máu và lá chắn của Yuumi.

E – TĂNG ĐỘNG

Mới: Đổi Máu Lấy Khiên: Giờ sẽ tạo lá chắn thay vì hồi máu.

  • Hồi Chiêu: 12/11,5/11/10,5/10 giây.
  • Năng Lượng Tiêu Hao: 80/90/100/110/120.
  • Lượng Lá Chắn: 90/120/150/180/210 (+30% SMPT).
  • Tốc Độ Di Chuyển Cộng Thêm: Đồng đội nhận thêm 20% tốc độ di chuyển trong thời gian lá chắn kỹ năng E của Yuumi tồn tại (cho tới khi khiên bị phá hoặc giảm dần sau 3 giây).
  • Tốc Độ Đánh Cộng Thêm: 35% (+8% mỗi 100 SMPT).
  • Hồi Năng Lượng Cho Đồng Đội: Yuumi hồi lại 20/24/28/32/36 năng lượng cho đồng đội đang Quấn Quýt (không phải bản thân), tăng tới 100% dựa trên Năng Lượng đã mất của họ (30% – 80% năng lượng đã mất).
  • Ra Tay Tương Trợ: E – Tăng Động! sẽ không có hiệu ứng Bạn Chí Cốt.

R – CHƯƠNG CUỐI

Mô Tả Kỹ Năng: Trong 3,5 giây, Yuumi bắn ra 5 đợt sóng ma thuật tác động lên cả kẻ địch lẫn đồng đội. Nếu sử dụng khi đang quấn quýt, Yuumi có thể điều hướng các đợt sóng theo con trỏ chuột của mình. Đối với tướng đồng minh, các đợt sóng sẽ hồi máu cho họ. Lượng máu hồi được tăng tới 130% đối với Bạn Chí Cốt. Lượng máu hồi còn thừa sẽ được chuyển thành lá chắn, tồn tại trong 3 giây sau khi kỹ năng kết thúc. Đối với tất cả kẻ địch, các đợt sóng sẽ gây sát thương và áp dụng hiệu ứng làm chậm cộng dồn.

  • Hồi Chiêu: 110/100/90 giây ⇒ 120/110/100 giây.
  • Sát Thương Phép mỗi Đợt: 60/80/100 (+20% SMPT) ⇒ 75/100/125 (+20% SMPT).
  • Máu Hồi mỗi Đợt: 35/50/65 (+15% SMPT).
  • Thời Gian Làm Chậm: 1,25 giây.
  • Tỷ Lệ Làm Chậm: 10% + 10% với mỗi đợt sóng trúng (tối đa 50% làm chậm).
  • Bạn Chí Cốt Cộng Thêm: Các đợt sóng cũng sẽ cho Bạn Chí Cốt của Yuumi 20/40/60 (+10% SMPT) Giáp và Kháng Phép trong thời gian hiệu lực của kỹ năng.

Các Tướng Bị Giảm Sức Mạnh

Lien Minh Huyen Thoai Chi Tiet Ban Cap Nhat 13.5 11

Aurelion Sol

Chỉ số cơ bản

  • Máu Theo Cấp: 100 ⇒ 95.
  • Giáp Theo Cấp: 4,6 ⇒ 4,3.

Q – Hơi Thở Hỏa Tinh

  • Sát Thương Bùng Nổ Khi Kích Hoạt: 20 – 40 (tùy theo cấp) (+ 40 / 50 / 60 / 70 / 80) (+ 40% SMPT) + (0,031% cộng dồn Bụi Sao) máu tối đa của mục tiêu ⇒ 20 – 40 (tùy theo cấp) (+ 40 / 50 / 60 / 70 / 80) (+ 35% SMPT) + (0,031% cộng dồn Bụi Sao) máu tối đa của mục tiêu.

Caitlyn

Chỉ số cơ bản

  • Giáp Cơ Bản: 28 ⇒ 27.
  • Sức Mạnh Công Kích Cơ Bản: 62 ⇒ 60.

Gangplank

Nội Tại: Thử Lửa

  • Sát Thương Chuẩn Cộng Thêm: 55 – 310 (+ 100% SMCK cộng thêm) (+ 0 – 200 dựa trên tỉ lệ chí mạng) ⇒ 50 – 250 (+ 100% SMCK cộng thêm) (+ 0 – 200 dựa trên tỉ lệ chí mạng).

E – Thùng Thuốc Súng

  • MỚI: Cảnh Báo Thùng Thuốc Súng: Tất cả người chơi sẽ thấy số lượng thùng thuốc súng Gangplank có hiển thị bên dưới thanh năng lượng.
  • Tốc Độ Hồi Lại Thùng: 18/17/16/15/14 giây ⇒ 18 giây ở mọi cấp.

Rammus

Chỉ số cơ bản

  • SMCK Theo Cấp: 3,5 ⇒ 2,75.

Q – Quả Cầu Tốc Độ

  • Sát Thương Phép: 100/130/160/190/220 (+100% SMPT) ⇒ 100/125/150/175/200 (+100% SMPT).

Twitch

E – Nhiễm Khuẩn

  • Sát Thương Phép mỗi Cộng Dồn: 35% SMPT ⇒ 30% SMPT.

Xayah

E – Triệu Hồi Lông Vũ

  • Sát Thương Vật Lý: 55/65/75/85/95 (+60% SMCK cộng thêm) ⇒ 50/60/70/80/90 (+60% SMCK cộng thêm).
  • Hồi Chiêu: 10/9,5/9/8,5/8 giây ⇒ 11/10,5/10/9,5/9 giây.

Yorick

E – Màn Sương Than Khóc

  • Sát Thương Cộng Thêm Cho Ma Sương: 40% ⇒ 30% (Lưu ý: áp dụng tối đa 8 lần mỗi Ma Sương).

Các Tướng Được Tăng Sức Mạnh

Lien Minh Huyen Thoai Chi Tiet Ban Cap Nhat 13.5

Aatrox

W – XIỀNG XÍCH ĐỊA NGỤC

  • Hồi Chiêu: 20/18,5/17/15,5/14 giây ⇒ 20/18/16/14/12 giây.
  • Làm chậm: 25% ở mọi cấp ⇒ 25/27,5/30/32,5/35%.

Fizz

W – Đinh Ba Hải Thạch

  • Năng Lượng Phục Hồi: 20/28/36/44/52 ⇒ 30/40/50/60/70 (lưu ý: kỹ năng sẽ tiêu hao 100% năng lượng).

E – Nhảy Múa Tung Tăng

  • Sát Thương Phép: 70/120/170/220/270 (+90% SMPT) ⇒ 80/130/180/230/280 (+90% SMPT).
  • Năng Lượng Tiêu Hao: 90/95/100/105/110 ⇒ 75/80/85/90/95.

jinx

Chỉ số cơ bản

  • Tốc Độ Đánh Theo Cấp: 1% ⇒ 1,36%.

W – Giật Bắn!:

  • Năng Lượng Tiêu Hao: 50/55/60/65/70 ⇒ 40/45/50/55/60.
  • Làm chậm: 30/40/50/60/70% ⇒ 40/50/60/70/80%.

R – Tên Lửa Đạn Đạo Siêu Khủng Khiếp

  • Giới Hạn Sát Thương lên Quái: 800 ⇒ 1.200.

Kennen

Q – Phi Tiêu Sét

  • Hồi Chiêu: 8/7/6/5/4 giây ⇒ 7/6,25/5,5/4,75/4 giây
  • Sát Thương Phép: 75/120/165/210/255 (+ 75% SMPT) ⇒ 75/125/175/225/275 (+ 85% SMPT).

W – Giật Sét

  • MỚI: Vùng Giật Điện: Chỉ báo sẽ hiển thị với Kennen khi tướng địch bị đánh dấu.

E – Tốc Độ Sấm Sét

  • Hệ Số Sát thương lên Lính: 50% ⇒ 65%.

Leblanc

Q – Ấn Ác Ý

  • MỚI: Hô Biến Năng Lượng: Tiêu diệt một đơn vị với một trong hai phần của Ấn Ác Ý sẽ hồi lại 100% Tiêu Hao Năng Lượng và 30% hồi chiêu còn lại của kỹ năng.
  • MỚI: Tan Biến Đi Đám Lính!: Ấn Ác Ý gây thêm 10 – 146 (cấp 1 – 18) sát thương lên lính.

R – Mô Phỏng

  • MỚI: Mô Phỏng – Ấn Ác Ý: Sử dụng R > Q giờ sẽ mô phỏng sát thương gây thêm lên lính của kỹ năng gốc.

Qiyanna

Q – Nhát Chém Nguyên Tố/ Nguyên Tố Thịnh Nộ

  • Sát Thương Vật Lý: 50/80/110/140/170 (+75% SMCK cộng thêm) ⇒ 50/85/120/155/190 (+75% SMCK cộng thêm).

E – Táo Bạo

  • Hồi Chiêu: 12/11/10/9/8 giây ⇒ 11/10/9/8/7 giây.

Rumble

E – Lao Móc Điện

  • Giảm Kháng Phép Khi Trúng 1 Lần: 10% ⇒ 12/14/16/18/20%.
  • Giảm Kháng Phép Khi Trúng 2 Lần: 20% ⇒ 24/28/32/36/40%.

Samira

Nội Tại: Thích Thể Hiện

  • Tốc Độ Di Chuyển với mỗi Cộng Dồn: 1/2/3/4% mỗi cộng dồn (đạt tối đa tại 6 – 24%) ⇒ 2/2,5/3/3,5% mỗi cộng dồn (đạt tối đa tại 12 – 21%).

Tryndamere

Chỉ số cơ bản

  • Máu Theo Cấp: 112 ⇒ 115.
  • SMCK Theo Cấp: 3,7 ⇒ 4.

Các Tướng Sẽ Được Điều Chỉnh Sức Mạnh

Lien Minh Huyen Thoai Chi Tiet Ban Cap Nhat 13.5 10

Ashe

Q – Chú Tâm Tiễn

  • Năng Lượng Tiêu Hao: 50 ⇒ 30.
  • Thời Gian Cường Hóa: 4 giây ⇒ 6 giây.

W – Tán Xạ Tiễn

  • Sát Thương Vật Lý: 20/35/50/65/80(+100% SMCK)⇒ 10/25/40/55/70 (+100% SMCK).

R – Đại Băng Tiễn

  • Hồi Chiêu: 80/70/60 ⇒ 100/80/60

Azir

Chỉ số cơ bản

  • Máu Cơ Bản: 622 ⇒ 550.
  • Giáp Theo Cấp: 4,2 ⇒ 5.
  • Năng Lượng Cơ Bản: 380 ⇒ 320.
  • Năng Lượng Theo Cấp: 36 ⇒ 40.
  • SMCK Theo Cấp: 2,8 ⇒ 3,5.
  • Tốc Độ Đánh Cơ Bản: 0,625 (Lưu ý: Không đổi).
  • Tỷ Lệ Tốc Độ Đánh: 0,625 ⇒ 0,694.
  • Tốc Độ Đánh Theo Cấp: 3% ⇒ 5%.

Nội tại: Di Sản Của Shurima

  • Thời Gian Áp Dụng: 60 giây ⇒ 30 giây.
  • Sát thương: 150 (+4 mỗi phút) (+15% SMPT) sát thương vật lý ⇒ 230 – 410 (dựa theo cấp độ) (+40% SMPT) sát thương phép
  • LOẠI BỎ: Sát Thương Cộng Thêm Lên Tướng: 37,5% sát thương cộng thêm ⇒ 0% sát thương cộng thêm
  • MỚI: Hiệu Ứng Đặc Biệt: Đĩa Mặt Trời của Azir giờ sẽ áp dụng hiệu ứng kỹ năng của Azir tương tự như kỹ năng đơn mục tiêu.
  • Máu Đĩa Mặt Trời: 2.550 ⇒ 3.000.
  • Giáp Đĩa Mặt Trời: 60 (+1 mỗi phút) ⇒ 30 – 90 (theo cấp độ).
  • Kháng Phép Đĩa Mặt Trời: 100 (+1 mỗi phút) ⇒ 30 – 90 theo cấp độ).
  • Giảm Sức Mạnh Đĩa Mặt Trời: Mất 100 giáp khi Azir đi quá xa hoặc bị hạ gục ⇒ Mất 100 giáp và kháng phép khi Azir đi quá xa hoặc bị hạ gục.
  • Hồi Chiêu: 180 giây ⇒ 90 giây (Lưu ý: Bắt đầu hồi chiêu sau khi Đĩa Mặt Trời tiêu biến.).
  • Sửa lỗi: Đĩa Mặt Trời của Azir sẽ không còn mất Giáp và Kháng Phép khi Azir không thể bị chỉ định nữa.

Q – Cát Càn Quét

  • Sát Thương Phép: 70/90/110/130/150 (+30% SMPT) ⇒ 60/80/100/120/140 (+35% SMPT)
    (Lưu ý: thay đổi này sẽ có lợi khi có 200 SMPT trở lên.).
  • Năng Lượng Tiêu Hao: 55 ⇒ 65/70/75/80/85.

W – Trỗi Dậy!

  • Giảm Tốc Độ Đánh Của Lính Cát: 15/25/35/45/55% tốc độ đánh nội tại ⇒ 50/60/70/80/90 sát thương phép cộng thêm
  • Tổng Sát Thương Phép: 50 – 150 (dựa theo cấp) (+55% SMPT) ⇒ 50 – 200 (dựa theo cấp và cấp W) (+55% SMPT)
  • LOẠI BỎ: Đừng ỷ đông hiếp yếu: Loại bỏ tốc độ đánh cộng thêm khi Azir có 3 lính cát hồi sinh.

E – Cát Lưu Động

  • Sát Thương Phép: 60/100/140/180/220 (+ 55% SMPT) ⇒ 60/100/140/180/220 (+ 40% SMPT).

Zed

Chỉ số cơ bản

  • Kháng Phép: 32 ⇒ 29.

E – Đường Kiếm Bóng Tối

  • Hồi Chiêu: 5/4,75/4,5/4,25/4 giây ⇒ 5/4,5/4/3,5/3 giây.

Pantheon

Chỉ số cơ bản

  • Hồi Máu Cơ Bản mỗi 5 Giây: 7,5 ⇒ 6.
  • Tốc Độ Đánh: 0,644 ⇒ 0,658.

Q – Ngọn Giáo Sao Băng

  • Hồi Chiêu: 13/11,75/10,5/9,25/8 giây ⇒ 11/10,25/9,5/8,75/8 giây.
  • Năng Lượng Tiêu Hao: 30 ⇒ 25.
  • Thời Gian Xuất Chiêu Q: 0,25 giây ⇒ 0,2 giây.

E – Công Kích Vũ Bão

  • Hồi Chiêu: 22/20,5/19/17,5/16 giây ⇒ 22/21/20/19/18 giây.

Cân Bằng Lại Trang BỊ Và Ngọc

Lien Minh Huyen Thoai Chi Tiet Ban Cap Nhat 13.5 12

Trang Bị

Động Cơ Vũ Trụ

  • Hồi Chiêu: Sách Quỷ + Linh Hồn Lạc Lõng + Hồng Ngọc + 850 vàng ⇒ Sách Quỷ + Linh Hồn Lạc Lõng + Sách Cũ + 815 vàng.
  • Loại Bỏ: Máu Nhận Được: 200 máu ⇒ 0 máu.
  • Sức Mạnh Phép Thuật: 65 SMPT ⇒ 90 SMPT.

Giày Thép Gai

  • MỚI: Đòn Đánh Nào Cũng Giống Nhau: Giày Thép Gai giờ sẽ giảm sát thương đối với tất cả các loại đòn đánh thường thay vì chỉ đòn đánh gắn mác đánh thường mà không kèm theo gì khác.

Quyền Trượng Thiên Sứ

  • Sức Mạnh Phép Thuật: 80 SMPT ⇒ 70 SMPT.

Quyền Trượng Đại Thiên Sứ

  • Sức Mạnh Phép Thuật: 80 SMPT ⇒ 70 SMPT.
  • Máu: 250 ⇒ 200.

Ngọc Bổ Trợ

Quyền Năng Bất Diệt

  • LOẠI BỎ: Hồi Máu Theo Phần Trăm Máu Tối Đa: 1,7% (tướng cận chiến)/1,02% (tướng đánh xa) ⇒ 1,2% + 3 (tướng cận chiến)/0,72% +1,8 (tướng đánh xa)
  • Máu Tối Đa Nhận Được: 5 (tướng cận chiến)/3 (tướng đánh xa) ⇒ 7 (tướng cận chiến)/4 (tướng đánh xa).

Đắc Thắng

  • Hồi Máu Khi Hạ Gục: 10% máu đã mất ⇒ 2,5% máu tối đa (+5% máu đã mất).

Ra Mắt Dòng Trang Phục Bội Ước

Cho'Gath Bội Ước

Lien Minh Huyen Thoai Chi Tiet Ban Cap Nhat 13.5 2

Miss Fortune Bội Ước

Lien Minh Huyen Thoai Chi Tiet Ban Cap Nhat 13.5 6

Nocturne Bội Ước

Lien Minh Huyen Thoai Chi Tiet Ban Cap Nhat 13.5 1

Xayah Bội Ước Và Rakan Bội Ước

Lien Minh Huyen Thoai Chi Tiet Ban Cap Nhat 13.5 3

Riven Bội Ước

Lien Minh Huyen Thoai Chi Tiet Ban Cap Nhat 13.5 4

Vladimir Bội Ước

Lien Minh Huyen Thoai Chi Tiet Ban Cap Nhat 13.5 5

Miss Fortune Bội Ước - Hàng Hiệu

Lien Minh Huyen Thoai Chi Tiet Ban Cap Nhat 13.5 7

Và đó là thông tin chi tiết bản cập nhật 13.5 của Liên Minh Huyền Thoại. Nếu có sai sót hay góp ý gì các bạn cứ bình luận phía dưới nhé~!

Tham Khảo Một Số Cấu Hình PC Gaming Giá Rẻ Và Chất Lượng Chiến Mọi Thể Loại Game

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *