Bản cập nhật 13.6 hiện đã cập bến, với sự xuất hiện của tướng mới Milio và điều chỉnh về lối chơi, tăng giảm một số tướng và trang bị đang được sử dụng quá phổ biến. Hôm nay, hãy cùng Tin Học Đại Việt tìm hiểu một số thay đổi tại phiên bản 13.6 này nhé~!
Ra Mắt Tướng Mới Milio Ngọn Lửa Dịu Êm
Nội Tại – Nổi Lửa
Đồng minh sẽ được cường hóa khi chạm vào các kỹ năng của Milio, giúp đòn tấn công hoặc kỹ năng tiếp theo của họ gây thêm sát thương và thiêu đốt kẻ địch.
Q – Hỏa Cước Siêu Cường
Milio sút một quả bóng làm đẩy lùi kẻ địch. Sau khi trúng đích, quả bóng sẽ bay ra phía sau mục tiêu, gây sát thương và làm chậm những kẻ địch trong tầm ảnh hưởng.
W – Lửa Trại Ấm Cúng
Milio tạo ra một vùng cường hóa, giúp hồi máu và tăng Tầm Tấn Công cho những đồng minh đứng trong đó. Vùng cường hóa này sẽ đi theo đồng minh gần điểm tung chiêu nhất.
E – Cái Ôm Ấm Áp
Milio ném một lá chắn cho 1 đồng minh, tăng tốc độ di chuyển của đồng minh đó trong thoáng chốc.
R – Hơi Thở Sự Sống
Milio tỏa ra một đợt sóng lửa ấm áp, hồi máu và xóa bỏ hiệu ứng khống chế trên các đồng minh trong phạm vi tác dụng.
Thay Đổi Về Trang Bị Và Ngọc Bổ Trợ
Trang bị
Huyết Kiếm:
- Lá Chắn: 180 – 450 (lên tới 180 khi đạt cấp 9, sau đó +30 mỗi cấp) ⇒ 100 – 400 (lên tới 100 khi đạt cấp 8, sau đó +30 mỗi cấp).
Nanh Nashor:
- Tổng Giá : 3.000 ⇒ 3.200.
- Công Thức :
Gậy Bùng Nổ + Cung Gỗ + Sách Cũ⇒ Gậy Bùng Nổ + Cung Gỗ + Sách Quỷ. - Điểm Hồi Kỹ Năng: 0 ⇒ 15.
Doãn Đao Navori:
- Giảm thời gian hồi chiêu khi Đánh thường: 15% hồi chiêu còn lại ⇒ 12% hồi chiêu còn lại.
Ngọc Bổ Trợ
Huyền Thoại: Hút Máu
- Hút máu mỗi Cộng dồn: 0,4% ⇒ 0,35%.
- Máu Tối Đa khi đạt 15 Cộng dồn: 100 ⇒ 85.
Nhịp độ chết người
- Tốc Độ Đánh cho Tướng Bắn Xa: 30 – 54% (tối đa tại cấp 12) ⇒ 24 – 54% (tối đa tại cấp 18).
Thay Đổi Về Rồng Nguyên Tố
Rồng Công Nghệ
- Tốc Độ Đánh và Điểm Hồi Kỹ Năng cộng thêm: 9/18/27/36% ⇒ 7,5/15/22,5/30%.
- Làm Chậm của Linh Hồn Rồng Công Nghệ: 45% (35% đối với tướng đánh xa) giảm dần trong 2 giây ⇒ 40% (30% đối với tướng đánh xa) giảm dần trong 2 giây.
Rồng Lửa
- SMCK và SMPT cộng thêm: 6/12/18/24% ⇒ 5/10/15/20%.
Rồng Đất
- Giáp và Kháng Phép Cộng thêm: 9/18/27/36% ⇒ 8/16/24/32%.
Rồng Nước
- Hồi Máu Đã Mất: 3/6/9/12% ⇒ 2,5/5/7,5/9%.
Lịch Clash Và Thay Đổi Về Xếp Hạng
Clash – Cúp Bilgewater
- Cuối Tuần 2 – Thời Gian Đăng Ký: 11:00 ngày 20/03 (giờ địa phương).
- Cuối Tuần 2 – Thời Gian Thi Đấu: Ngày 25/03 và 26/03 (~16:00 – 19:00 giờ địa phương, tùy theo khu vực).
Xếp Hạng
- Lượng ĐNG thắng và thua khi bậc xếp hạng hiển thị của bạn xấp xỉ bằng điểm MMR tăng từ 22 ⇒ 25.
- Điều chỉnh nhẹ các giá trị ĐNG nhận/mất ở mức chênh lệch giữa điểm MMR và Xếp Hạng cao nhất.
Làm rõ mô tả ở sảnh đối với hạn chế hàng chờ xếp hạng đôi khi điểm MMR của người chơi ở bậc Cao Thủ trở lên.
Danh Sách Các Tướng Được Buffs Sức Mạnh
Ashe
Nội tại: Băng Tiễn
- Sát Thương lên Kẻ Địch Hứng Chịu Băng Tiễn: 110% (+75% Tỉ Lệ Chí Mạng) ⇒ 115% (+75% Tỉ Lệ Chí Mạng).
Galio
W – Lá Chắn Durand
- Giảm Sát Thương Phép: 20/25/30/35/40% (+8% mỗi 100 Kháng Phép cộng thêm)(+5% SMPT) ⇒ 25/30/35/40/45% (+12% mỗi 100 Kháng Phép cộng thêm)(+5% SMPT).
- Giảm Sát Thương Vật Lý: 10/12,5/15/17,5/20% (+4% mỗi 100 Kháng Phép cộng thêm)(+2,5% SMPT) ⇒ 12,5/15/17,5/20/22,5% (+6% mỗi 100 Kháng Phép cộng thêm)(+2,5% SMPT).
Talon
Chỉ Số Cơ Bản
- Năng Lượng: 377 ⇒ 400.
Nội tại: Lưỡi Dao Kết Liễu
- Sát Thương: 75 – 255 (dựa theo cấp) (+200% SMCK cộng thêm) ⇒ 80 – 280 (dựa theo cấp) (+210% SMCK cộng thêm).
W – Ám Khí
- Năng Lượng Tiêu Hao: 55/60/65/70/75 ⇒ 50/55/60/65/70.
Vayne
Nội tại: Thợ Săn Bóng Đêm
- Tốc độ di chuyển cộng thêm: 30 ⇒ 45.
Q – Nhào Lộn
- Sát Thương Vật Lý Cộng Thêm: 60/65/70/75/80% SMCK ⇒ 75/85/95/105/115% SMCK
- Thời Gian Cường Hóa Đòn Tấn Công: 7 giây ⇒ 3 giây.
W – Mũi Tên Bạc
- Sát Thương Theo Phần Trăm Máu: 4/6/8/10/12% máu tối đa của mục tiêu ⇒ 6/7/8/9/10% áu tối đa của mục tiêu.
Danh Sách Các Tướng Bị Nerfs
Aurelion Sol
E – Trọng Trường Vũ Trụ
- Hồi Chiêu: 12/11,5/11/10,5/10 giây ⇒ 12 giây ở mọi cấp.
R – Sao Rơi / Màn Trời Giáng Thế
- Bụi Sao Yêu Cầu cho Màn Trời Giáng Thế: 75 ⇒ 100.
- Sao Rơi – Thời Gian Choáng: 1,25 giây ⇒ 1 giây.
- Sao Rơi – Tầm Sử Dụng: 1.250 ⇒ 1.100.
- Màn Trời Giáng Thế – Thời Gian Hất Tung: 1,25 giây ⇒ 1 giây.
- Màn Trời Giáng Thế – Tầm Sử Dụng: 1.250 ⇒ 1.100.
Veigar
Chỉ Số Cơ Bản
- Máu Cơ Bản: 575 ⇒ 550.
- Giáp Cơ Bản: 21 ⇒ 18.
W – Thiên Thạch Đen
- Sát Thương Phép: 100/150/200/250/300 (+100% SMPT) ⇒ 85/140/195/250/305 (+100% SMPT).
Yuumi
Q – Mũi Tên Thơ Thẩn
- Hồi Chiêu: 7,5/7,25/7/6,75/6,5/6,25 giây ⇒ 6,5 giây ở mọi cấp.
- Năng Lượng Tiêu Hao: 50/55/60/65/70/75 ⇒ 50/60/70/80/90/100.
- Tốc Độ Đường Đạn Khi Không Quấn Quýt: 1.000 ⇒ 850.
- Tốc Độ Phóng Cường Hóa: 1.900 ⇒ 1.650.
- Tầm Tối Đa (theo đường thẳng): 2.000 ⇒ 1.725.
R – Chương Cuối
- MỚI: Thời Gian Hiệu Lực Của Lá Chắn Hồi Máu Vượt Trội: 3 giây ⇒ 1,5 giây (Lưu ý: Lá chắn sẽ tồn tại trong toàn bộ thời gian kỹ năng (3,5 giây) cộng với khoảng thời gian này).
- LOẠI BỎ: Chỉ Số Chống Chịu Cộng Thêm của Bạn Chí Cốt: 20/40/60 (+10% SMPT) Giáp và Kháng Phép ⇒ LOẠI BỎ.
Điều Chỉnh Sức Mạnh Mundo
Mumdo
Chỉ Số Cơ Bản
- Hồi Máu Cơ Bản: 6,5 ⇒ 7.
- Hồi Máu Theo Cấp: 0,55 ⇒ 0,5.
W – Sốc Điện Tim
- Thời Gian Tái Sử Dụng: 1 giây ⇒ 0,5 giây.
E – Đập Bầm Dập
- Sát Thương Lên Quái Rừng: 150% ⇒ 200%.
Danh Sách Dòng Trang Phục Tiên Linh
Karma Nữ Hoàng Tiên Linh
Katarina Tiên Linh Ngoại Đạo
Seraphine Tiên Linh Cố Vấn
Fiora Tiên Linh Đại Sứ
Kalista Tiên Linh Cận Vệ
Ezreal Tiên Linh Tài Tử
Milio Tiên Linh Pháp Sư
Katarina Tiên Linh Ngoại Đạo – Hàng Hiệu
Shen Vệ Binh Tro Tàn
Và đó là một số thông tin về bản cập nhật 13.6, thay đổi chủ yếu về lối chơi của các tướng xạ thủ hạn chế phụ thuộc vào một số trang bị nhất định, giảm sức mạnh của buff rồng. Nếu có gì không hợp lý các bạn hãy góp ý phía dưới nhé~!