Tin Tức Công Nghệ
Liên Minh Huyền Thoại Cập Nhật 12.23 Bản Đồ Aram Và “Cân Bằng” Lại Một Số Tướng Đấu Sĩ

Liên Minh Huyền Thoại (LMHT) mới phát hành bản cập nhật 12.23 của là bản cập nhật cuối cùng của mùa giải, một số thay đổi lớn ảnh hưởng đến bản đồ và lối chơi của chế độ ARAM (Vực Gió Hú) và “cân bằng” lớp tướng đỡ đòn, giúp chúng xuất hiện nhiều hơn. Hãy cùng Tin Học Đại Việt điểm qua các thay đổi của bản cập nhật 12.23 này các bạn nhé!
Cập Nhật Aram
Cổng Băng
Khi mới bắt đầu một cổng dịch chuyển sẽ xuất hiện ở giữa nhà chính giúp đưa trung tâm của bản đồ.
Tháp rơi
- Khi trụ đầu tiên bị phá hủy trụ sẽ tạo thành một bước tường. Bức tường sẽ tồn tại đến hết trận đấu.
- Một số góc đã sửa lại để có thể di chuyển qua được và thêm bụi cỏ giữa bản đồ.

Điều Chỉnh Trang Bị
Linh hồn mộc long: Thời gian kháng hiệu ứng tồn tại khi mất giáp: 3 giây ⇒ 1.5 giây
Rìu mãng xà
- Sát thương lan: 60% SMCK đối với tướng cận chiến /30% SMCK đối với tướng đánh xa ⇒ 50% SMCK đối với tướng cận chiến/25% SMCK đối với tướng đánh xa.
- Loại bỏ: 4% hút máu ⇒ Loại bỏ
Khiên Thái Dương
- Tàn tích Bami: 1000 ⇒ 900 vàng
- Tổng lượng vàng: 2800 ⇒ 2700 vàng
- Máu: 400 ⇒ 500
Điều Chỉnh Tướng
Amumu
Chỉ số cơ bản:
Máu tăng theo cấp: 89 ⇒ 100
Chiêu Q:
Năng lượng tiêu thụ: 30/35/40/45/50 ⇒ 40/45/50/55/60.
Chiêu W:
Sát thương mỗi giây 16/12/20/24/28 (+1/1,15/1,3/1,45/1,6% HP tối đa của mục tiêu) ⇒ 16/12/20/24/28 (+1/1,25/1,5/1,75/ 2% HP tối đa của mục tiêu).
Chiêu E:
Sát thương phép cơ bản 85/110/135/160/185 (+50% sức mạnh phép thuật) ⇒ 80/110/140/170/200 (+50% sức mạnh phép thuật).

Cho’Gath
Nội tại:
- Sát thương phép cơ bản 85/110/135/160/185 (+50% sức mạnh phép thuật) ⇒ 80/110/140/170/200 (+50% sức mạnh phép thuật).
Chiêu W:
- Sát thương cơ bản 75/125/175/225/275 ⇒ 80/135/190/245/300.
Chiêu R:
- Thời gian hồi chiêu 80 giây ⇒ 80/70/60 giây.

K’Sante
Chỉ số cơ bản:
- Hồi máu cơ bản: 8.5 ⇒ 9.5.
- Máu theo cấp: 104 ⇒ 108.
Chiêu E:
- Reset đòn đánh: tự động E giờ sẽ đặt lại một phần đòn đánh tự động ở dạng cơ bản của K’Sante và sẽ reset hoàn toàn đòn đánh tự động khi ở dạng Khô Máu.
- Khi ở gần tường có thể lướt qua.

Kayn
Nội tại:
Dạng Sát Thủ Bóng Tối: 8-30% (dựa trên cấp độ) ⇒ 13-40% (dựa trên cấp độ).
Chiêu E:
Hồi máu khi vào Địa hình 90/100/110/120/130 (+35% STVL cộng thêm) ⇒ 90/100/110/120/130 (+45% STVL cộng thêm).

Lillia
Chiêu Q:
- Sát thương phép: 35/50/65/80/95 (+40% sức mạnh phép thuật) ⇒ 40/50/60/70/80 (+40% sức mạnh phép thuật)
- Sát Thương Chuẩn Cạnh Ngoài: 35/50/65/80/95 (+40% SMPT) ⇒ 40/50/60/70/80 (+40% SMPT).

Malphite
Chiêu E:
- Sát thương phép 60/95/130/165/200 (+60% SMPT) (+30% Giáp) ⇒ 70/110/150/190/230 (+60% SMPT) (+40% Giáp).
- Năng lượng tiêu hao 50/55/60/65/70 ⇒ 50 ở mọi cấp.

Maokai
Nội tại:
Hồi phục : 4-34 (dựa trên cấp độ) + 4-10% máu tối đa (dựa trên cấp độ) ⇒ 4-34 (dựa trên cấp độ) + 4-12% máu tối đa (dựa trên cấp độ).
Chiêu Q:
- Sát thương cơ bản: 65/110/155/200/245 (+2/2,25/2,5/2,75/3% HP tối đa của mục tiêu) ⇒ 70/120/170/220/270 (+2/2,25/2,5/2,75/ 3% HP tối đa của mục tiêu).
- Sát thương lên quái: 80/100/120/140/160 ⇒ 120/140/160/180/200.

Mordekaiser
Nội tại:
- Giới hạn sát thương lên Quái: 180 ⇒ 28-164 (dựa trên cấp độ).
- Nội tại Kích hoạt lên Quái: Tạo cộng dồn trên tất cả đòn đánh của quái vật ⇒ Chỉ quái lớn.

Shyvana
Chiêu E:
Cường hóa lên kẻ địch bị đánh dấu: 3,5% HP tối đa của mục tiêu ⇒ 3% HP tối đa của mục tiêu.

Sion
Chỉ số cơ bản:
- Năng lượng cơ bản : 330 ⇒ 400
- Năng lượng theo cấp: 42 ⇒ 52
Chiêu Q:
Sát thương cơ bản: 30/50/70/90/110 ⇒ 40/60/80/100/120.

Syndra
Chiêu W:
Nâng Cấp: 15% (+1.5% mỗi 100 SMPT) ⇒ 12% ( 2% mỗi 100 SMPT)
Sát thương cơ bản: 30/50/70/90/110 ⇒ 40/60/80/100/120
Chiêu E:
- Thời gian hồi 15 giây ⇒ 17 giây
- Sát thương phép 75/115/155/195/235 (+55% sức mạnh phép thuật) ⇒ 75/115/155/195/235 (+45% sức mạnh phép thuật)
Sửa lỗi:
- Khi nâng cấp Q sẽ hồi chiêu ngay lập tức.

Zac
Nội tại:
- Hồi máu phân bào: 4/4,75/5,5/6,25% (theo cấp R) HP tối đa ⇒ 4/5/6/7% (theo cấp R) HP tối đa.
Chiêu Q:
- Thời gian hồi 15/13.5/12/10.5/9 giây ⇒ 14/12.5/11/9.5/8 giây.
- Sát Thương Cơ Bản 40/55/70/85/100 (+2.5% máu tối đa của Zac) ⇒ 40/55/70/85/100 (+4% máu tối đa của Zac).

Trundle
Chỉ số cơ bản:
Tốc đánh cơ bản: 0.67 ⇒ 0.60
Chiêu R:
Sát thương dựa trên Máu tối đa của mục tiêu 20/27,5/35% (+2% mỗi 100 sức mạnh phép thuật) ⇒ 20/25/30% (+2% mỗi 100 sức mạnh phép thuật).

Yuumi
Nội tại:
Thời gian hồi 14-6 giây (dựa trên cấp độ) ⇒ 18-6 giây (dựa trên cấp độ).
Chiêu R:
Thời gian hồi 1.75 giây ⇒ 1.25 giây.

Tahm Kench
Nội tại:
- Sát thương phép cộng thêm khi Q trúng: 8-60 (dựa trên cấp độ) (+3% máu cộng thêm) ⇒ 8-60 (dựa trên cấp độ) (+3% máu cộng thêm) (+2% SMPT mỗi 100 máu cộng thêm)
Chiêu Q:
- Sát thương phép 80/130/180/230/280 (+90% sức mạnh phép thuật) ⇒ 80/130/180/230/280 (+100% sức mạnh phép thuật)
- Hồi Phục: 15/10/20/25/30 (+3/3.5/4/4.5/5% Máu đã mất) ⇒ 15/10/20/25/30 (+5/5.5/6/6.5/7% Máu đã mất)
Chiêu W:
- Sát thương phép 100/135/170/205/240 (+125% sức mạnh phép thuật) ⇒ 100/135/170/205/240 (+150% sức mạnh phép thuật)
Chiêu E:
- Sát thương tích lũy lên máu xám 13/21/29/37/45% ⇒ 15/23/31/39/47%
- Tăng lượng tích trữ máu xám: 40/42.5/45/47.5/50% ⇒ 42/44/46/48/50%
Chiêu R:
- Sát thương phép 100/250/400 (+15% (+5% mỗi 100 SMPT) máu tối đa của mục tiêu) ⇒ 100/250/400 (+15% (+ 7% mỗi 100 SMPT) máu tối đa của mục tiêu).
- Lá chắn: Tồn tại 2,5 giây ⇒ Giảm 50 máu mỗi 0,25 giây.

Điều Chỉnh Tướng
Kassadin
Chiêu Q:
- Lá chắn phép: 60/90/120/150/180 (+ 40% AP) ⇒ 80/110/140/170/200 (+ 30% AP).
- Tốc độ xuất hiện của giáp: Nhận được giáp khi Q bay tới kẻ địch ⇒ Sử dụng Q là nhận được giáp.
Chiêu E:
- Thời gian hồi chiêu: 5 giây cố định ⇒ 21/19/17/15/13 giây.
- (Loại bỏ) Xóa cộng dồn: Kỹ năng cần đủ điểm cộng dồn để kích hoạt.
- (Mới) Hồi chiêu: Kỹ năng của kẻ địch và đồng minh được dùng gần Kassadin giúp giảm thời gian hồi chiêu E đi 1 giây.

Zeri
Chỉ số cơ bản:
- Tốc độ di chuyển: 325 ⇒ 330
- SMCK cơ bản: 50 ⇒ 53
- Giáp cơ bản: 20 ⇒ 24
- Máu cơ bản: 600 ⇒ 630
- Tỉ lệ tốc độ đánh: 0.568 ⇒ 0.625
- Máu theo cấp: 109 ⇒ 115
Nội tại:
- Đòn đánh thường được sạc gây 90-200 (dựa trên cấp độ) (+90%AP) (+1-15% (dựa trên cấp độ) HP tối đa của mục tiêu) ⇒ 90-200 (dựa trên cấp độ) (+110%AP) (+1-15% HP tối đa của mục tiêu)
- Lá chắn cộng thêm 10% Tốc độ Di chuyển nhân lên ⇒ 10% Tốc độ Di chuyển
- Tốc độ di chuyển cộng thêm Thời gian : 3 giây ⇒ 2 giây
Chiêu Q:
- Phạm vi : 825 ⇒ 750
- Chuyển Tốc Độ Đánh Thừa Thành SMCK Cộng Thêm 60% ⇒ 70%
- Sát thương Vật lý : 8/11/14/17/20 (+ 100/105/110/115/120% STVL) ⇒ 15/18/21/24/27 (+ 104/108/112/116/120% STVL)
Chiêu W:
- Loại sát thương : Phép thuật ⇒ Vật lý
- Sát thương vật lý 20/55/90/125/160 (+100% SMCK)(+40% SMPT) ⇒ 20/60/100/140/180 (+130% SMCK) (+25% SMPT)
- Thời gian niệm: 2,5 lần Thời gian đánh ⇒ 0,55-0,3 giây (dựa trên Tốc độ đánh)
- Tốc độ bay của chiêu : 2200 ⇒ 2500
- Thời gian niệm tia 0.75 giây ⇒ 0.85 giây
Chiêu E:
- Năng lượng tiêu hao 80 ⇒ 90/85/80/75/70
- Thời gian hồi 24/22,5/21/19,5/18 giây ⇒ 22/21/20/19/18 giây
- Mới-Trong 5 giây sau khi sử dụng E, tạo ra vòng sét và chiêu Q sẽ gây sát thương phép cho kẻ địch đầu tiên trúng phải
- Mới-Sát thương phép cộng thêm cho mục tiêu đầu tiên : 20/22/24/26/28 (+20% sức mạnh phép thuật)(+12% STVL cộng thêm). Sát thương này được tăng lên tới 65% dựa trên % chí mạng của Zeri.
- Giảm Sát Thương Sau Khi Đánh Vào Mục Tiêu Dính Đầu Tiên : 60/70/80/90/100% ⇒ 80/85/90/95/100%
- Tầm nhìn khi lướt địa hình : 850 đơn vị ⇒ 1500 đơn vị
Chiêu R:
- (Loại bỏ) Đoản Mạch Các đòn đánh quá tải của Zeri không còn gây thêm 5/10/15(+15% AP) sát thương phép trên đòn đánh
- Tầm ảnh hưởng: 450 ⇒ 650
- Sát thương phép khi niệm 150/250/350 (+80% SMPT)(+80% SMCK cộng thêm) ⇒ 175/275/375 (+110% SMPT)(+100% SMCK cộng thêm)
- Nếu R trúng ít nhất một tướng địch, Zeri nhận được 10% Tốc độ Di chuyển, 30% Tốc độ Đánh và các phát bắn liên tục trong 5 giây. Đánh trúng tướng địch bằng Q hoặc đòn đánh tự động làm mới hiệu ứng này thêm 1,5 giây.
- Mỗi đòn đánh sẽ được 1 điểm cộng dồn (3 điểm cộng dồn cho các đòn chí mạng) quá tải trong 1,5 giây. Zeri tăng 0,5% Tốc độ Di chuyển cho mỗi điểm, cộng dồn vô hạn.

Dr.Mundo
Chỉ số cơ bản:
- Kháng phép cơ bản: 32 ⇒ 29.
- Kháng phép theo cấp: 2.05 ⇒ 2.3.
- Tốc độ đánh cơ bản: 0.72 ⇒ 0.67.
- SMCK theo cấp: 3.5 ⇒ 2.5.
Nội tại:
- Máu mất khi rớt đồ: 7% máu hiện tại ⇒ 3% hiện tại
- Máu hồi khi nhặt lại đồ: 8% máu máu tối đa ⇒ 4% máu tối đa
- Hồi máu mỗi 5 giây: 0,8-1,6% (tăng dần) ⇒ 0,4-2,5%(tăng dần và cố định ở cấp 11).
Chiêu Q:
- Máu tiêu hao: 50 ⇒ 60.
Chiêu W:
- Tốn máu 5% máu hiện tại ⇒ 8% máu hiện tại.
- Máu xám hồi lại sau khi không nhận sát thương: 0% ⇒ 50%.
- Sát thương tích dần ở dạng máu xám: 25/30/35/40/45% ⇒ 80-95% dựa trên cấp độ trong 0.75 giây đầu tiên, sau đó là 25%.
- Thời gian : 4 giây ⇒ 3 giây.
Chiêu E:
- SMCK cộng thêm: 15/20/15/30/35 (+ 25/30/35/40/45 dựa trên lượng máu đã mất) ⇒ 2.5/3/3.5/4/4.5% máu tối đa.
- Máu tiêu hao: 10/20/30/40/50 ⇒ 20/30/40/50/60.
- Sát thương lên quái: 200% ⇒ 150%
Chiêu R:
- Máu đã mất nhận được thành Máu tối đa 8/11,5/15% ⇒ 15/20/25%
- (Mới) Siêu cấp hồi máu cho Mundo khi chiêu R đạt cấp 3, hiệu ứng hồi máu của kỹ năng R của Mundo được tăng thêm 5% với mỗi tướng địch ở gần.
- (Loại bỏ) Mundo Điên Cuồng : R không còn tăng thêm AD.

Các Tướng Trong Nhóm Trang Phục Xứ Tuyết
Diana Nữ Chúa Tuyết

Shaco Hình Nhân Xứ Tuyết

Swain Thợ Săn Xứ Tuyết

Zilean Hiền Nhân Xứ Tuyết

Zoe Vệ Thần Xứ Tuyết

Warwick Quái Thú Xứ Tuyết

Warwick Quái Thú Xứ Tuyết – Hàng Hiệu
