Điểm benchmarks hiệu suất ban đầu của card đồ họa NVIDIA GeForce RTX 4070 Ti đã bị rò rỉ trong cơ sở dữ liệu điểm chuẩn Geekbench 5.
Điểm Benchmarks Của NVIDIA GeForce RTX 4070 Ti Bị Rò Rỉ, Gần Như Ngang Bằng Với AMD RX 7900 XTX Trong Geekbench OpenCL
Card đồ họa NVIDIA GeForce RTX 4070 Ti sẽ ra mắt vào đầu tháng 1 và sẽ có các thông số kỹ thuật tương tự như card đồ họa GeForce RTX 4080 12 GB ‘Chưa ra mắt’. Có tin đồn rằng card đồ họa thậm chí có thể có cùng mức giá 899 đô la Mỹ như card thế hệ trước nhưng điều đó vẫn còn phải đợi.
Hiệu suất đã bị rò rỉ trong bài kiểm tra điểm benchmark Geekbench 5 OpenCL cho thấy NVIDIA GeForce RTX 4070 Ti tăng lên đến 2730 MHz và dựa trên các con số hiệu suất, thẻ dường như chỉ ngang bằng với AMD Radeon RX 7900 XTX có giá 999 đô la Mỹ. Thẻ nhanh hơn khoảng 5% so với RX 7900 XT trong cùng một điểm benchmark và nếu NVIDIA quản lý để cung cấp cùng một mức tăng hiệu suất trong các trò chơi AAA, thì nó sẽ giải thích lý do tại sao NVIDIA muốn giữ giá ở mức 899 đô la. So với người tiền nhiệm của nó, RTX 4070 Ti nhanh hơn khoảng 45-50% so với 3070 Ti, đây là một bước nhảy vọt lớn nhưng một lần nữa, chúng ta phải chờ xem liệu các trò chơi có cho thấy sự gia tăng hiệu suất tương tự.
NVIDIA GeForce RTX 4090 Open CL (Geekbench 5) Benchmark:
Thông Số Kỹ Thuật NVIDIA GeForce RTX 4070 Ti 12 GB “Chính thức”:
NVIDIA GeForce RTX 4070 Ti sẽ sử dụng cấu hình GPU AD104-400 “Ada Lovelace” với 7,680 lõi hoặc 60 SM được kích hoạt, đây là SKU đầy đủ chất béo. GPU sẽ đóng gói 48 MB bộ nhớ cache L2 và có giao diện bus 192-bit nên đó là lý do nó sở hữu đến 12 GB dung lượng GDDR6X. Bộ nhớ được cho là đang chạy ở tốc độ 21 Gbps cho băng thông bộ nhớ 504 GB/s. Card được cho là có xung nhịp tăng 2610 MHz tuy nhiên tần số cao nhất sẽ cao hơn.
- NVIDIA GeForce RTX 4070 Ti 12 GB “Official” TBP – 285W.
- NVIDIA GeForce RTX 3070 Ti 8 GB “Official” TBP – 290W.
Đối với công suất, TBP hiện được đặt ở mức 285W, giảm 35W so với mô hình RTX 3080 10 GB và giảm 5W so với RTX 3070 Ti. Card đồ họa mới này dự kiến sẽ cung cấp hiệu suất tốt hơn RTX 3080 nhưng với các thông số kỹ thuật bị cắt giảm so với 4080 16 GB, sẽ có một khoảng cách lớn giữa cả hai mô hình khoảng 30 – 40%.
Thông Số Kỹ Thuật NVIDIA GeForce RTX 40 Series:
Card Đồ Họa |
NVIDIA GEFORCE RTX 4090 |
NVIDIA GEFORCE RTX 4080 |
NVIDIA GEFORCE RTX 4070 TI |
---|---|---|---|
GPU Name | Ada Lovelace AD102-300 | Ada Lovelace AD103-300 | Ada Lovelace AD104-400 |
Process Node | TSMC 4N | TSMC 4N | TSMC 4N |
Die Size | 608mm2 | 378.6mm2 | 294.5mm2 |
Transistors | 76 Billion | 45.9 Billion | 35.8 Billion |
CUDA Cores | 16384 | 9728 | 7680 |
TMUs / ROPs | 512 / 176 | 320 / 112 | 240 / 80 |
Tensor / RT Cores | 512 / 128 | 304 / 76 | 240 / 60 |
Base Clock | 2230 MHz | 2210 MHz | 2310 MHz |
Boost Clock | 2520 MHz | 2510 MHz | 2610 MHz |
FP32 Compute | 83 TFLOPs | 49 TFLOPs | 40 TFLOPs |
RT TFLOPs | 191 TFLOPs | 113 TFLOPs | 82 TFLOPs |
Tensor-TOPs | 1321 TOPs | 780 TOPs | 641 TOPs |
Memory Capacity | 24 GB GDDR6X | 16 GB GDDR6X | 12 GB GDDR6X |
Memory Bus | 384-bit | 256-bit | 192-bit |
Memory Speed | 21.0 Gbps | 23.0 Gbps | 21.0 Gbps |
Bandwidth | 1008 GB/s | 736 GB/s | 504 GB/s |
TBP | 450W | 320W | 285W |
Price (MSRP / FE) | $1599 US / 1949 EU | $1199 US / 1469 EU | TBD |
Price (Current) | $1599 US / 1859 EU | $1199 US / 1399 EU | TBD |
Launch (Availability) | 12/10/2022 | 16/11/2022 | 05/01/2023 |