Tốc độ xung nhịp dự kiến và hiệu suất tính toán của card đồ họa chính thống sắp tới của NVIDIA GeForce RTX 4060 Ti đã được tiết lộ.
NVIDIA GeForce RTX 4060 Ti Được Đồn Rằng Sẽ Cung Cấp 22 TFLOPs,, Xung Nhịp Lên Đến 2.7 GHz
Các số liệu tính toán mới nhất do Videocardz biên soạn dựa trên các thông số kỹ thuật được đồn đại gần đây và tốc độ xung nhịp. Các thông số kỹ thuật cho Card đồ hoạ RTX 4060 Ti đã được đăng bởi Kopite7kimi trong khi tần số xung nhịp của các mô hình khác nhau (tham chiếu và AIB) đã được báo cáo bởi trình chỉnh sửa cơ sở dữ liệu GPU của TechpowerUp, TFC Fantasy. Được biết, NVIDIA GeForce RTX 4060 Ti sẽ có xung nhịp cơ bản 2310 MHz và xung nhịp tăng 2535 MHz trong khi các mẫu cao cấp có thể xung nhịp lên đến 2685 MHz.
RTX 4060 Ti will have a base/boost of 2310/2535 with premium aib cards up to 2685.
— T4C Fantasy (@T4CFantasy) March 20, 2023
Edit: 4060 or 4060 Ti, Gigabyte leak changed things, it has AD106
GeForce RTX 4060 Ti dự kiến sẽ sử dụng lõi GPU AD106-350-A1, phiên bản cắt giảm của chip đồ họa AD106 đầy đủ và dựa trên tin đồn, nó sẽ đóng gói 34 SM hoặc 4352 lõi CUDA, bộ nhớ GDDR8 6 GB chạy ở tốc độ 18 Gbps trên giao diện bus 128 bit, cung cấp card với băng thông 288 GB/s. Ngoài ra còn có 32 MB bộ nhớ đệm L2 trên GPU, tăng gấp 8 lần so với GeForce RTX 3060 Ti.
Ảnh chụp PCB bị rò rỉ cho thấy cũng giống như RTX 4070, RTX 4060 Ti vẫn sẽ sử dụng cổng kết nối PCIe Gen5 12VHPWR kể từ NVIDIA muốn chuẩn hóa nó trên toàn bộ đội hình. Card đồ họa cũng sẽ có thiết kế PCB nhỏ gọn trong cả hai hương vị tham chiếu và không tham khảo. Card đồ hoạ dự kiến sẽ chạy ở mức TGP 160W, thấp hơn 20% so với người tiền nhiệm của nó là RTX 3060 Ti.
Sử dụng tần suất tăng “tham chiếu” được đồn đại làm tài liệu tham khảo, NVIDIA GeForce RTX 4060 Ti sẽ cung cấp khoảng 22 TFLOP hiệu năng tính toán, với các mẫu AIB tăng gần 24 TFLOP.
So Sánh Mã Lực Tính Toán FP32:
Dựa trên những con số trên, có vẻ như card đồ họa NVIDIA GeForce RTX 4060 Ti sẽ kết thúc tương tự như GeForce RTX 3070 Ti về hiệu suất. RTX 3070 Ti ra mắt với giá 599 đô la Mỹ, vì vậy 4060 Ti sẽ phải được định vị gần 399 đô la Mỹ để biến nó thành người kế nhiệm xứng đáng cho 3060 Ti cũng có MSRP tương tự. Vấn đề chính là trong khi thẻ có thể hoạt động tốt ở 1080p, độ phân giải cao hơn sẽ trở thành gánh nặng cho nó do giao diện bus 128 bit thấp và phụ thuộc vào bộ nhớ G6 chậm hơn thay vì G6X. Card sẽ tạo ra một thiết kế cực kỳ hiệu quả trong phạm vi TDP 150W nhưng phần còn lại vẫn còn được nhìn thấy khi thẻ được thực hiện chính thức và các đánh giá được đưa ra.
Thông Số Kỹ Thuật Dòng Sản Phẩm NVIDIA GeForce RTX 40 Series “Dự Kiến”:
GRAPHICS CARD NAME |
NVIDIA GEFORCE RTX 4090 |
NVIDIA GEFORCE RTX 4080 |
NVIDIA GEFORCE RTX 4070 TI |
NVIDIA GEFORCE RTX 4070 |
NVIDIA GEFORCE RTX 4060 TI |
NVIDIA GEFORCE RTX 4060 |
---|---|---|---|---|---|---|
GPU Name | Ada Lovelace AD102-300(1) | Ada Lovelace AD103-300(1) | Ada Lovelace AD104-400(1) | Ada Lovelace AD104-250(1) | Ada Lovelace AD106-350 | Ada Lovelace AD107-400 |
Process Node | TSMC 4N | TSMC 4N | TSMC 4N | TSMC 4N | TSMC 4N | TSMC 4N |
Die Size | 608mm2 | 378.6mm2 | 294.5mm2 | 294.5mm2 | 190.1mm2 | 146.0mm2 |
Transistors | 76 Billion | 45.9 Billion | 35.8 Billion | 35.8 Billion | TBD | TBD |
CUDA Cores | 16384 | 9728 | 7680 | 5888 | 4352 | 3072 |
TMUs / ROPs | 512 / 176 | 320 / 112 | 240 / 80 | TBD | TBD | TBD |
Tensor / RT Cores | 512 / 128 | 304 / 76 | 240 / 60 | TBD | TBD | TBD |
Base Clock | 2230 MHz | 2210 MHz | 2310 MHz | 1920 MHz | 2310 MHz | TBD |
Boost Clock | 2520 MHz | 2510 MHz | 2610 MHz | 2475 MHz | 2535 MHz | TBD |
FP32 Compute | 83 TFLOPs | 49 TFLOPs | 40 TFLOPs | 29 TFLOPs | 22 TFLOPs | TBD |
RT TFLOPs | 191 TFLOPs | 113 TFLOPs | 82 TFLOPs | TBD | TBD | TBD |
Tensor-TOPs | 1321 TOPs | 780 TOPs | 641 TOPs | TBD | TBD | TBD |
Memory Capacity | 24 GB GDDR6X | 16 GB GDDR6X | 12 GB GDDR6X | 12 GB GDDR6X | 8 GB GDDR6 | 8 GB GDDR6 |
Memory Bus | 384-bit | 256-bit | 192-bit | 192-bit | 128-bit | 128-bit |
Memory Speed | 21.0 Gbps | 23.0 Gbps | 21.0 Gbps | 21.0 Gbps | 18 Gbps | 18 Gbps |
Bandwidth | 1008 GB/s | 736 GB/s | 504 GB/s | 504 GB/s | 288 GB/s | 288 GB/s |
TBP | 450W | 320W | 285W | 200W | 160W | 115W |
Price (MSRP / FE) | $1599 US / 1949 EU | $1199 US / 1469 EU | $799 US | TBD | TBD | TBD |
Price (Current) | $1599 US / 1859 EU | $1199 US / 1399 EU | $799 US | TBD | TBD | TBD |
Launch (Availability) | 12th October 2022 | 16th November 2022 | 5th January 2023 | 13th April, 2023 | TBD | TBD |