Vừa qua, trên trang web của NVIDIA có một bài đăng mới về sự ra mắt sắp tới của card đồ họa GeForce RTX 4060. Được biết, NVIDIA đã lên tiếng xác nhận về hiệu năng mà RTX 4060 đạt được có thể “out trình” RTX 3060. Sau đây, hãy cùng Tin Học Đại Việt tìm hiểu kĩ về thông tin nhé.
NVIDIA RTX 4060 nhanh hơn 20% so với RTX 3060 khi không có công nghệ Frame Generation
Bài đăng chính thức tuyên bố rằng GeForce RTX 4060 sẽ nhanh hơn 20% so với RTX 3060 trong các trò chơi không có Tạo khung hình, một công nghệ được DLSS3 sử dụng. Với công nghệ này được kích hoạt, thẻ sẽ nhanh hơn tới 70%. So sánh như vậy không có ý nghĩa thực tế vì FG ( Tạo khung hình) không có sẵn trong tất cả các trò chơi, đặc biệt là những trò chơi cũ hơn có nhiều khả năng được chơi với GPU cấp thấp hơn. NVIDIA cũng tuyên bố rằng RTX 4060 NON-Ti sẽ nhanh hơn 60% so với RTX 2060 và nhanh hơn tới 8 lần so với GTX 1060.
NVIDIA RTX 4060 cũng là VGA có yêu cầu năng lượng thấp nhất trong toàn bộ dòng sản phẩm. Với mức tiêu thụ điện năng chơi game trung bình chỉ 110W (115W TDP), nó sẽ tiêu thụ khoảng 2,2 kWh mỗi tuần, ít hơn so với RTX 3060 170W ở mức 3,5 kWh. RTX 4060 sẽ có sẵn trong các model tùy chỉnh khác nhau khi ra mắt, nhưng không có phiên bản Founders Edition cho nó.
Hiện nay, công ty đang chia sẻ thêm thông tin về VGA GeForce RTX 4060, và một lần nữa, NVIDIA có kế hoạch mang đến lợi thế RTX và DLSS cho một đối tượng người dùng rộng hơn. Trong một trong những slide mới, công ty minh họa rằng 79% game thủ sử dụng card RTX 40 chơi game với chế độ DLSS bật, và 83% game thủ sử dụng card RTX 40 chơi game với chế độ RT bật. Điều đó có nghĩa là mỗi 8 trong số 10 chủ sở hữu GPU RTX 40 đều hưởng lợi từ các công nghệ mới nhất của NVIDIA, và có 400 trò chơi và ứng dụng hỗ trợ RTX mà người dùng có thể tận dụng.
GeForce RTX 4060 Ti 16GB | GeForce RTX 4060 Ti 8GB | GeForce RTX 4060 | |
Board/SKU | PG190 SKU 363 | PG190 SKU 361 | PG173 SKU 371 |
Architecture | Ada (TSMC-4N) | Ada (TSMC-4N) | Ada (TSMC-4N) |
GPU | AD106-351 | AD106-350 | AD107-400 |
CUDA Cores | 4352 | 4352 | 3072 |
Boost Clock | 2.5 GHz | 2.5 GHz | 2.5 GHz |
Memory | 16 GB G6 | 8 GB G6 | 8 GB G6 |
Memory Clock | 18 Gbps | 18 Gbps | 17 Gbps |
Memory Bus | 128-bit | 128-bit | 128-bit |
Memory Bandwidth | 288 GB/s | 288 GB/s | 272 GB/s |
TDP | 160W | 160W | 115W |
Interface | Pcle Gen4 x8 | Pcle Gen4 x8 | Pcle Gen4 x8 |
Ngày ra mắt | 07/2023 | 24/05/2023 | 29/06/2023 |