NVIDIA dự định ra mắt các card đồ họa GeForce RTX 4060 Ti với hai phiên bản 16 GB và 8 GB cùng với RTX 4060 từ tháng 5 đến tháng 7.
NVIDIA Dự Định Ra Mắt GeForce RTX 4060 Ti Phiên Bản 16 GB Và 8 GB Cùng Với RTX 4060 Vào Tháng 7
Tin đồn này được tiết lộ bởi các nguồn tin MEGAsizeGPU và hongxing2020, cho biết card đồ họa GeForce RTX 4060 Ti của NVIDIA sẽ có hai phiên bản, một phiên bản 16 GB và một phiên bản 8 GB. Cho đến nay, mọi thông tin chỉ nhắc đến bộ nhớ 8 GB cho card đồ họa GeForce RTX 4060 Ti nhưng dựa trên lịch ra mắt, rõ ràng tại sao phiên bản 16 GB chưa được đề cập đến. Dự kiến card đồ họa NVIDIA GeForce RTX 4060 Ti 8 GB sẽ ra mắt đầu tiên vào cuối tháng 5. Đây sẽ là một trong ba phiên bản trong dòng sản phẩm GeForce RTX 4060 được dự kiến ra mắt. Trong lúc ra mắt, dự kiến NVIDIA cũng sẽ thông báo về hai phiên bản còn lại là GeForce RTX 4060 Ti 16 GB và RTX 4060 8 GB, mặc dù dự kiến thời gian ra mắt của chúng sẽ diễn ra vào tháng 7, tức là hai tháng sau đó. Không nêu rõ thời điểm cụ thể trong tháng 7, vì vậy kế hoạch ra mắt sẽ có thể như sau:
- NVIDIA GeForce RTX 4060 Ti 8 GB – Tháng 5 (Thông báo) / Tháng 5 (Ra mắt).
- NVIDIA GeForce RTX 4060 Ti 16 GB – Tháng 5 (Thông báo) / Tháng 7 (Ra mắt).
- NVIDIA GeForce RTX 4060 8 GB – Tháng 5 (Thông báo) / Tháng 7 (Ra mắt).
4060Ti 8G
— MEGAsizeGPU (@Zed__Wang) May 9, 2023
4060Ti 16G
4060 8G
will be released in May
Quyết định thêm bộ nhớ cho GeForce RTX 4060 Ti có thể đã xảy ra sau sự phản đối gần đây từ cộng đồng game thủ và bài đăng trên blog của AMD mới đây đã cho thấy AMD cung cấp nhiều VRAM hơn với giá trị tốt hơn. VRAM 8 GB trên RTX 4060 Ti của NVIDIA có thể không hấp dẫn và không đủ để sử dụng cho các tựa game AAA hiện đại. Vì vậy, việc có 16 GB trên RTX 4060 Ti sẽ tốt hơn nhưng điều này cũng đặt ra câu hỏi liệu chúng ta có thấy phiên bản 16 GB của card Non-Ti hay không?
Thông Số Kỹ Thuật Của NVIDIA GeForce RTX 4060 Ti “Tin Đồn”:
Dự kiến NVIDIA GeForce RTX 4060 Ti sẽ sử dụng lõi GPU AD106-350-A1, một phiên bản rút gọn của chip đồ họa AD106 đầy đủ và dựa trên tin đồn trước đó, card này sẽ có 34 SM hoặc 4352 lõi CUDA, bộ nhớ GDDR6 16/8 GB hoạt động ở tốc độ 18 Gbps qua giao diện bus 128-bit, cung cấp băng thông 288 GB/s cho card. Ngoài ra, GPU còn có 32 MB bộ nhớ cache L2, tăng gấp 8 lần so với GeForce RTX 3060 Ti.
Phiên bản 16 GB sử dụng PCB SKU 363 PG190 trong khi phiên bản 8 GB sử dụng PCB SKU 361 PG190. Card đồ họa NVIDIA GeForce RTX 4060 Ti sẽ có nhiều tùy chọn SFF và ITX nhỏ gọn, phù hợp cho việc xây dựng máy tính cá nhân nhỏ. Card cũng sẽ tiêu thụ ít năng lượng hơn, chỉ cần khoảng 150-160W trong quá trình chơi game hoặc thậm chí thấp hơn, giảm 25% so với đời tiền nhiệm RTX 3060 Ti. Dự kiến card sẽ ra mắt vào cuối tháng 5 và có giá từ 399 đến 499 USD.
Thông Số Kỹ Thuật Của NVIDIA GeForce RTX 4060 “Tin Đồn”:
Đối với GeForce RTX 4060, NVIDIA dự kiến sẽ sử dụng GPU AD107-400-A1, con chip AD107 Ada được kích hoạt đầy đủ. Lưu ý rằng cấu hình tương tự cũng được sử dụng cho GPU GeForce RTX 4060 dành cho laptop. Dự kiến chip sẽ có 3072 lõi CUDA và 8 GB bộ nhớ GDDR6 hoạt động ở tốc độ 18 Gbps qua giao diện bus 128-bit. Điều đó cung cấp cho card băng thông 288 GB/s và mức tiêu thụ điện năng tham khảo từ 110W – 115W. GPU cũng được cho là có 24 MB bộ nhớ cache (L2). NVIDIA GeForce RTX 4060 dự kiến sẽ có TGP (Total Graphics Power) thấp hơn 35% so với đời tiền nhiệm RTX 3060 12 GB.
Trong khi tin đồn trước đó cho biết card sử dụng PCB PG190, thông tin của chúng tôi cho thấy nó sẽ sử dụng thiết kế PCB PG173 SKU 371. Có thể phiên bản PG190 được sử dụng cho phiên bản FE (Founders Edition) và PG173 được sử dụng cho các bo mạch AIC (Add-In Card) tham chiếu. Giống như RTX 4060 Ti, phiên bản Non-Ti sẽ chủ yếu sử dụng đầu nối 8-pin tiêu chuẩn và chúng ta sẽ có một số phiên bản Mini-ITX của card, tạo nên các PC chơi game thực sự hiệu quả.
Thông Số Kỹ Thuật Dòng Sản Phẩm NVIDIA GeForce RTX 40 Series “Dự Kiến”:
Tên Card Đồ Họa |
NVIDIA GEFORCE RTX 4090 |
NVIDIA GEFORCE RTX 4080 |
NVIDIA GEFORCE RTX 4070 TI |
NVIDIA GEFORCE RTX 4070 |
NVIDIA GEFORCE RTX 4060 TI |
NVIDIA GEFORCE RTX 4060 |
NVIDIA GEFORCE RTX 4050 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
GPU | Ada Lovelace AD102-300(1) | Ada Lovelace AD103-300(1) | Ada Lovelace AD104-400(1) | Ada Lovelace AD104-250(1) | Ada Lovelace AD106-350 | Ada Lovelace AD107-400 | Ada Lovelace AD107 |
Process Node | TSMC 4N | TSMC 4N | TSMC 4N | TSMC 4N | TSMC 4N | TSMC 4N | TSMC 4N |
Die Size | 608mm2 | 378.6mm2 | 294.5mm2 | 294.5mm2 | 190.1mm2 | TSMC 4N | TSMC 4N |
Transistors | 76 Billion | 45.9 Billion | 35.8 Billion | 35.8 Billion | TBD | TBD | TBD |
CUDA Cores | 16384 | 9728 | 7680 | 5888 | 4352 | 3072 | 2560 |
TMUs / ROPs | 512 / 176 | 320 / 112 | 240 / 80 | 184 / 64 | TBD | TBD | TBD |
Tensor / RT Cores | 512 / 128 | 304 / 76 | 240 / 60 | 184 / 46 | TBD | TBD | TBD |
Base Clock | 2230 MHz | 2210 MHz | 2310 MHz | 1920 MHz | 2310 MHz | TBD | TBD |
Boost Clock | 2520 MHz | 2510 MHz | 2610 MHz | 2475 MHz | 2535 MHz | TBD | TBD |
FP32 Compute | 83 TFLOPs | 49 TFLOPs | 40 TFLOPs | 29 TFLOPs | 22 TFLOPs | TBD | TBD |
RT TFLOPs | 191 TFLOPs | 113 TFLOPs | 82 TFLOPs | TBD | TBD | TBD | TBD |
Tensor-TOPs | 1321 TOPs | 780 TOPs | 641 TOPs | TBD | TBD | TBD | TBD |
Memory Capacity | 24 GB GDDR6X | 16 GB GDDR6X | 12 GB GDDR6X | 12 GB GDDR6X | 8/16 GB GDDR6 | 8 GB GDDR6 | 6 GB GDDR6 |
Memory Bus | 384-bit | 256-bit | 192-bit | 192-bit | 128-bit | 128-bit | 96-bit |
Memory Speed | 21.0 Gbps | 22.4 Gbps | 21.0 Gbps | 21.0 Gbps | 18 Gbps | 18 Gbps | TBD |
Bandwidth | 1008 GB/s | 717 GB/s | 504 GB/s | 504 GB/s | 288 GB/s | 288 GB/s | TBD |
TBP | 450W | 320W | 285W | 200W | 160W | 115W | ~75W |
Giá (MSRP / FE) | $1599 US / 1949 EU | $1199 US / 1469 EU | $799 US | $599 US | TBD | TBD | TBD |
Giá (Hiện tại) | $1599 US / 1859 EU | $1199 US / 1399 EU | $799 US | $599 US | TBD | TBD | TBD |
Thời gian ra mắt (Availability) | 12/10/2022 | 16/11/2022 | 05/01/2023 | 13/04/2023 | Tháng 5/7 2023 | Tháng 7 2023 | 2H 2023 |